Kiến nghị 72 - Danh sách người ký kiến nghị sửa đổi Hiến Pháp 1992 (từ 6001-8000)

<blockquote>Để ký tên vào Lời kêu gọi này, xin đồng bào trong
và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉ
kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com, ghi rõ họ tên, nghề nghiệp,
chức danh (nếu có) và địa chỉ. Danh sách dưới đây đã
được rà soát để loại bỏ trùng tên.</blockquote>

6001. Thu Ha Thy Duong, Hoa Kỳ

6002. Ha Dong Duong, Hoa Kỳ

6003. Ha Thuy Duong, Hoa Kỳ

6004. Phạm Quang Tiến, Kho bạc Nhà nước Mường Nhé, Điện
Biên

6005. Đào Văn Ánh, cán bộ hưu trí, nguyên Giám đốc công ty
vàng bạc đá quý tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, nguyên Hội thẩm
Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

6006. Phan Van Tuoc, GS TS, Đại học Tennessee, Hoa Kỳ

6007. Bùi Kế Nhãn, cựu chiến binh, cựu Thanh niên xung phong
(thời kỳ xây dựng kinh tế) đang công tác tại Công ty TNHH
Đại Dương, Vũng Tàu

6008. Tran Kim Long, Engineer, Hoa Kỳ

6009. Nguyễn Tiến Quang, sinh viên, CHLB Đức

6010. Nguyễn Ngọc Hiến, kỹ sư, TP HCM

6011. Hoàng Văn Thái, nông dân, Hà Nội

6012. Hoàng Anh Tiệp, nông dân, Hà Nội

6013. Lê Văn Nguyên, nông dân, Hà Nội

6014. Đinh Xuân Quý, nông dân, Hà Nội

6015. Quách Văn Lợi, nông dân, Hà Nội

6016. Nguyễn Thành Đô, nhân viên, Đồng Nai

6017. Phạm Văn Kiển, kỹ sư, TP HCM

6018. Hoàng Tư, cử nhân, kinh doanh, Hải Phòng

6019. Dương Quang Duy, thạc sĩ, TP HCM

6020. Nguyễn Đình Hiệp, kỹ sư, Huế

6021. Xuân Tùng, KSXD đã về hưu, Hà Nội

6022. Văn Hoàng Dũng, kỹ sư, Trưởng ban kinh doanh khu vực phía
nam ABB Việt Nam, TP HCM

6023. Dao Trung Viet, kinh doanh, TP HCM

6024. Nguyễn Hoàng Nam, quản lý kinh doanh, TP HCM

6025. Đinh Như Vinh, kế toán, Hà Nội

6026. Phí Văn Hoan, kinh doanh, Hà Nội

6027. Đoàn Xuân Hiền, giáo viên, Nam Định

6028. Đoàn Xuân Hùng, giáo viên, Nam Định

6029. Đào Xuân Thúc, giáo viên, Nam Định

6030. Đỗ Công Hưng, giáo viên, Nam Định

6031. Đặng Văn Toán, giáo viên, Nam Định

6032. Đặng Quốc Thư, giáo viên, Nam Định

6033. Đặng Văn Yên, giáo viên, Nam Định

6034. Đặng Thị Phượng, giáo viên, Nam Định

6035. Dương Văn Quyên, giáo viên, Nam Định

6036. Nguyễn Thị Nụ, giáo viên, Nam Định

6037. Đào Thị Tường, giáo viên, Nam Định

6038. Vũ Văn Anh, giáo viên, Nam Định

6039. Đỗ Thị Nga, giáo viên, Nam Định

6040. Đoàn Đình Nhân, giáo viên về hưu, Nam Định

6041. Đỗ Thị Nhâm, giáo viên về hưu, Nam Định

6042. Nguyễn Đình Thiện, giáo viên về hưu, Nam Định

6043. Đỗ Thành Long, giáo viên về hưu, Nam Định

6044. Đoàn Xuân Cuông, giáo viên về hưu, Nam Định

6045. Đoàn Xuân Hợp, giáo viên về hưu, Nam Định

6046. Đặng Quốc Kế, giáo viên về hưu, Nam Định

6047. Phạm Quốc Huy, công chức, Nam Định

6048. Bùi Viết Thấm, công chức, Nam Định

6049. Vũ Ngọc Bảo, công chức, Nam Định

6050. Đào Tiến Định, công chức, Nam Định

6051. Đào Huy Giáp, công chức, Nam Định

6052. Lê Danh Phi, cựu chiến binh, Nam Định

6053. Ninh Công Chiến, cựu chiến binh, Nam Định

6054. Nguyễn Văn Cang, cựu chiến binh, Nam Định

6055. Lê Danh Tòng, nông dân Nam Định

6056. Đỗ Gia Phi, cán bộ, Nam Định

6057. Phan Van Hieu, tiến sĩ, Hoa Kỳ

6058. Diệp Bảo Thức, kỹ sư, TP HCM

6059. Trần Như Ngọc, Hội trưởng hội Hoàng Thiên (hội nhóm
những anh chị em theo đạo Mẫu Việt Nam), Hải Dương

6060. Tran Dinh Ngoc, hưu trí, Đà Nẵng

6061. Nguyễn Đình Trung, TP HCM

6062. Nguyễn Thanh Bình, đạo diễn, TP HCM

6063. Trần Mỹ Dung, thạc sĩ, TP HCM

6064. Dang Minh Tuan, kinh doanh, Cần Thơ

6065. Hoàng Ngọc Trường, kỹ sư, Hà Nội

6066. Phạm Văn Bằng, bác sĩ, Quảng Trị

6067. Nguyễn Đình Cường, kinh doanh, Đà Nẵng

6068. Phan Thu Hải, cán bộ hưu trí, Hà Nội

6069. Nguyễn Văn Ngân, quản lý, lập trình viên, TP HCM

6070. Phạm Đình Kiên, kỹ sư, Vũng Tàu

6071. Vũ Mạnh, lao động phổ thông, Hà Nội

6072. Đoàn Văn Trung, kỹ sư, Đồng Nai

6073. Nguyễn Văn Bình, Hà Nội

6074. Trần Văn Khoa, sinh viên, Hà Lan

6075. Tran Minh Hoa, xe ôm, Quảng Ninh

6076. Đỗ Hữu Cảnh, kỹ sư, TP HCM

6077. Đỗ Hữu Nam, kiến trúc sư, Đồng Nai

6078. Đỗ Thiện Tâm, kiến trúc sư, Đồng Nai

6079. Tống Văn Nhàn, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai

6080. Nguyễn Văn Đồng, giảng viên đại học, Đồng Nai

6081. Lê Văn Thân, giảng viên đại học, Đồng Nai

6082. Đỗ Văn Cư, nhà giáo, Đồng Nai

6083. Nguyễn Quới Tiết, Đồng Nai

6084. Nguyễn Văn Rèn, kỹ sư, Đồng Nai

6085. Nguyễn Tiến Dũng, luật sư, Đồng Nai

6086. Tô Thị Trâm Anh, kế toán tài chính, TP HCM

6087. Hoàng Đức Lệ, sinh viên, Vinh

6088. Nguyễn Thế Tuy, Hà Nội

6089. Nguyễn Anh Tuấn, sinh viên, Huế

6090. Đào Đức Anh, nghệ sĩ, công dân của Thủ đô Hà Nội

6091. Vũ Hữu Phương, lập trình viên, Hà Nội

6092. Huỳnh Quang Minh, kỹ sư, Bình Thuận

6093. Nguyen Van Luu, công dân Việt Nam, doanh nhân tại Cộng hòa
Czech

6094. Hoang Tuan Dung, thạc sĩ, kỹ sư, Hà Nội

6095. Phạm Kỳ Thuỵ, kỹ sư, Hà Nội

6096. Andrea Pham, PGS TS, Hoa Kỳ

6097. Lê Văn Lợi, thạc sĩ, giảng viên, Quy Nhơn

6098. Nguyen Van Thang, Hoa Kỳ

6099. Nguyen Van Nga, linh mục, Nghệ An

6100. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang

6101. Nguyễn Quốc Chương, nhân viên, Bình Thuận

6102. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội

6103. Trần Anh Tuân, kỹ sư, Khánh Hòa

6104. Nguyễn Vũ Tùng Sơn, kinh doanh, TP HCM

6105. Nguyễn Khắc Nghĩa, kinh doanh, Quảng Ngãi

6106. Bùi Anh Tuân, nghề tự do, Thanh Hóa

6107. Vũ Duy Thành, sinh viên, Hà Nội

6108. Lê Thanh Luyến, sinh viên, Huế

6109. Lê Văn Chương, kỹ sư, Huế

6110. Phạm Quang Hương, sinh viên, TP HCM

6111. Nguyễn Thị Linh, sinh viên, Hà Nội

6112. Đoàn Văn Tư, du học sinh, Nhật Bản

6113. Lê Quốc Tiến, sinh viên, Hà Nội

6114. Nguyễn Thanh Cường, cử nhân, Bến Tre

6115. Lê Phước Vương, nhân viên, Đà Nẵng

6116. Hoàng Thị Ngát, Hà Nội

6117. Nguyễn Trí Đăng, sinh viên, Quảng Ngãi

6118. Nguyễn Tâm Anh, Ninh Thuận

6119. Nguyễn Phương Khuê, PTS, đã công tác tại Viện Khoa học
Việt Nam, nghỉ hưu, TP HCM

6120. Nguyễn Kim Hồng, Hà Nội

6121. Hải Bằng, kinh doanh, Bình Phước

6122. Nguyễn Thành Nga, thương binh hạng 1/4, tham gia giải phóng
miền Nam, và chiến trường Tây Nam tổ quốc, Vũng Tàu

6123. Mạc Vương Tôn, kỹ sư, Bà Rịa -Vũng Tàu

6124. Phạm Đình Kiên, kỹ sư, Vũng Tàu

6125. Phạm Đình Hùng, công nhân, Vũng Tàu

6126. Phạm Kim Vĩnh, cử nhân, Vũng Tàu

6127. Ngô Thị Hoa, cử nhân, Vũng Tàu

6128. Phạm Đình Dũng, công nhân, Vũng Tàu

6129. Trần Văn Tính, designer, TP HCM

6130. Hà Thị Lệ Hà, giáo viên, TP HCM

6131. Võ Chi Thành, nhà giáo đã nghỉ hưu, Hà Nội

6132. Louis Nguyễn Văn Nga, linh mục Giáo phận Vinh

6133. Lê Hoàn, Can Loc, Hà Tĩnh

6134. Nguyen Yen Thuan, Hà Tĩnh

6135. Nguyễn Minh Tăng, giáo xứ Kim Lâm, Hà Tĩnh

6136. Phạm Thị Bích Hằng, hưu trí, Hà Nội

6137. Henry Nguyễn, kiến trúc sư, Hoa Kỳ

6138. Phạm Văn Bái, kinh doanh ăn uống, CHLB Đức

6139. Phan Việt Trí, công nhân cơ khí, TP HCM

6140. Hoàng Chiến, công dân Việt Nam, CHLB Đức

6141. Thái Kim Thơ, kế toán, Tiền Giang

6142. Phan Q.Bảo, công dân Việt Nam, Đà Nẵng

6143. Tran Anh Tu, Anh Quốc

6144. Nguyen Bach Viet, sinh viên, Hoa Kỳ

6145. Nguyen Thi Thu, Canada

6146. Trần Văn Quân, An Giang

6147. Trịnh Hùng Sơn, lao động tự do, Thanh Hóa

6148. Phạm Phước Tấn, kỹ sư, TP HCM

6149. Hoàng Văn Hội, kỹ sư cơ khí đóng tàu, Hải Phòng

6150. Lê Quốc Tuấn, blogger, Canada

6151. Đoàn Ngọc Hạ, Bình Định

6152. Nguyễn Văn Ngọc, luật gia, cán bộ hưu trí, Thụy
Điển

6153. Nguyễn Thành Công, giảng viên, Hà Tĩnh

6154. Nguyễn Thế Hằng, giáo viên, Hà Nội

6155. Đặng Trần Tùng, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

6156. Nguyễn Văn San, giáo viên, Nghệ An

6157. Lê Thanh Lịch, nghề tự do, TP HCM

6158. Huỳnh Trọng Lương, kỹ sư, Bình Định

6159. Nguyễn Đắc Diệu Thủy, kiến trúc sư, Hà Nội

6160. Nguyễn Văn Trường, kỹ thuật máy tính, Hà Nội

6161. Giáp Thị Lý, kỹ thuật máy tính, Hà Nội

6162. Lê Tấn Toàn, kỹ sư, giám đốc, TP HCM

6163. Lâm Hữu Lộc, công nhân, Hà Nội

6164. Nguyễn Hoàng Minh Trí, học sinh, TP HCM

6165. Trần Xuân Nghiệp, cán bộ hưu trí, Hòa Bình

6166. Đinh Thị Uyên, nội trợ, Hòa Bình

6167. Trần Hoàng Bách, sinh viên, Hòa Bình

6168. Viền Hữu Châng, tài xế taxi, Hòa Bình

6169. Trần Nhân Hưng, doanh nhân, Ninh Bình

6170. Pham Minh Tuan, cử nhân, TP HCM

6171. Dương Hồng Việt, Trưởng phòng kinh doanh Cty TNHH Một
Thành viên Saigon Tourist, TP HCM

6172. Nguyễn Văn Khôi, sinh viên, Vĩnh Long

6173. Lương Xuân Kiểm, kỹ sư, Bắc Giang

6174. Bùi Thanh Thám, cử nhân, TP HCM

6175. Nguyễn Hồng Tiến, kỹ sư, TP HCM

6176. Nguyễn Văn Trung, kỹ sư, Bình Định

6177. Nguyễn Đức Minh, sinh viên, Hà Nội

6178. Hồ Trường Giang, kỹ sư, Bến Tre

6179. Đoàn Thị Ngọc Lan, sinh viên, Quảng Bình

6180. Trần Trung Kiệt, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, TP HCM

6181. Nguyễn Thành Truyền, buôn bán, TP HCM

6182. Trần Ngọc Tú, kỹ sư, TP HCM

6183. Vo Van Toan, doanh nhân, Cộng hòa Czech

6184. Le Trong Hung, doanh nhân, Cộng hòa Czech

6185. Tran Duc Bach, doanh nhân, Cộng hòa Czech

6186. Lương Đình Dzụ, TS, công nhân viên nhà nước, Hoa Kỳ

6187. Nguyễn Hoàng Qui, DJ, Hải Dương

6188. Trần Đức Anh, nghiên cứu sinh, Hà Nội

6189. Cao Duy Thảo, nhà văn, Khánh Hòa

6190. Lê Ngọc Sơn, công nhân viên, Vũng Tàu

6191. Nguyễn Đệ Huynh, Hà Nội

6192. Nguyễn Thị Thanh Vân, cán bộ tài chính, hợp đồng, Ban
Tài chính, Hợp đồng và Kiểm toán, Phái đoàn Liên minh Châu
Âu tại Việt Nam, Hà Nội

6193. Nguyen Thanh Nam, lao động phổ thông, Hoa Kỳ

6194. Adam Tong, Associate, Building Services, New Zealand

6195. Quang Hoàng Nghĩa, kế toán, TP HCM

6196. Nguyễn Thị Thu Minh, Phú Yên

6197. Phạm Quốc Việt, Phú Yên

6198. Phùng Chiến, cựu quân nhân VNCH, hưu trí, Hoa kỳ

6199. Phạm Thị Kim Oanh, giáo viên, Lâm Đồng

6200. Hoàng Hải Nam, kỹ sư, TP HCM

6201. Phạm Xuân Hưng, giáo viên, Lâm Đồng

6202. Phạm Thị Hoa Lê, kỹ sư, TP HCM

6203. Phạm Hải Yến, cử nhân, Lâm Đồng

6204. Nguyễn Thị Tuyết, hưu trí, TP HCM

6205. Chu Quảng Bình, cựu chiến binh, Hà Nội

6206. Lê Hông Phóng, giáo viên, Lạng Sơn

6207. Phạm Đức Quế, doanh nghiệp, Lạng Sơn

6208. Kiều Việt Hùng, kiến trúc sư, Ninh Bình

6209. Hồ Anh, viễn thông, Đồng Nai

6210. Cao Hoàng Vũ, kỹ sư, Khánh Hòa

6211. Phạm Trung Dũng, giáo viên, Hà Nội

6212. Chu Van Khang, cán bộ hưu trí, TP HCM

6213. Do Van Da, hưu trí, Hà Tĩnh

6214. Tran Van Chinh, kỹ sư, Hà Nội

6215. Trần Xuân Vinh, kỹ sư, TP HCM

6216. Đỗ Quang Thắng, kỹ sư, Thái Bình

6217. Trần Đắc Khoa, Hà Nội

6218. Phí Anh Tuấn, kinh doanh, tiến sĩ, Ucraina

6219. Lê Thiệu Hùng, bác sĩ, Bình Thuận

6220. Trần Văn Nghĩa, kỹ sư, Hà Nội

6221. Hồ Lê Tuấn Anh, nghiên cứu sinh, Đại học KU Leuven,
Leuven, Bỉ

6222. Nguyen Van An, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội

6223. Lê Hải Dương, thạc sĩ, Đài Loan

6224. Nguyễn Thanh Long, chủ cơ sở da giày, TP HCM

6225. Trần Hoàng Lương, kỹ sư, Đồng Nai

6226. Chu Quoc Trung, kinh doanh, Vung Tau

6227. Le Tien, kế toán, Australia

6228. Đỗ Thị Mẫn, nguyên là cán bộ Công ty Du lịch Bến
Thành, TP HCM

6229. Trần Minh Hòa, xe ôm, Quảng Ninh

6230. Nguyễn Phước Vĩnh Hoàng, kế toán viên, TP HCM

6231. Cao Văn Quảng, nghề nghiêp tự do, Quảng Ninh

6232. Mạc Minh Quân, kỹ sư, TP HCM

6233. Phan Thị Lan Phương, biên kịch tự do, TP HCM

6234. Nguyễn Mộng Toàn, nghề nghiệp tự do, Bình Dương

6235. Nguyễn Mạnh Phong, Quang Ninh

6236. Mạc Duy Tuân, tự do, Hà Nội

6237. Vũ Minh Phong, công dân, Nghệ An

6238. Lê Trung Hiếu, kỹ sư, đội trưởng đội xây dựng, Hà
Nội

6239. Nguyễn Thị Ánh Phương, chuyên viên kiểm định môi
trường, Canada

6240. Nguyễn Thị Kim Hường, đầu bếp, Na Uy

6241. Nguyen Son, nhân viên, CHLB Đức

6242. Canh Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

6243. Tuan Vu, hưu trí, Hoa Kỳ

6244. Nguyen Van Hung, technician, Hoa Kỳ

6245. Ta Thi Van, kinh doanh, CHLB Duc

6246. Vo Duc Ban, công dân TP HCM

6247. Bùi Đông Hải, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu

6248. Nguyễn Minh Quý, sinh viên, TP HCM

6249. Nguyễn Văn Lành, kỹ sư, TP HCM

6250. Vũ Quang Thiện, TS, Trưởng phòng Nghiên cứu Thái Lan -
Myanmar, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á thuộc Viện Hàn lâm Khoa
học xã hội Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội

6251. Nguyễn Hữu Trí, làm nghề dạy học, Biên Hòa

6252. Lê Quốc Huân, kỹ sư, Hưng Yên

6253. Trần Thị Tươi, đang là phóng viên của một Công ty
truyền thông, TP HCM

6254. Phạm Xuân Thông, kỹ sư, Nghệ An

6255. Bùi Thị Quyên, Bình Phước

6256. Bùi Mai Hạnh, viết tự do, Australia

6257. Nguyễn Thế Năng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

6258. Nguyễn Hồng Lĩnh, kỹ sư, Cần Thơ

6259. Khương Việt Hà, thạc sĩ, nghiên cứu viên văn học Nhật
Bản, Hà Nội

6260. Nguyễn Vũ Vỹ, nhân viên văn phòng, Hà Nội

6261. Trần Minh Công, sinh viên, Hải Phòng

6262. Nguyễn Đức Huy, Trưởng phòng Cty Truyền thông M&C, TP HCM

6263. Lê Tân Cương, cử nhân, Chi cục trưởng Chi cuc Bảo vệ
Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

6264. Phạm Thị Huệ, giáo dục, công dân Việt Nam, TP HCM

6265. Bùi Thanh Hiếu, Hà Nội

6266. Huỳnh Công Thuận, blogger, TP HCM

6267. Phạm Xuân Dương, phiên dịch tiếng Anh, Hà Nội

6268. Đặng Hồng Nhật, Hà Nội

6269. Đặng Cao Hoàng, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ

6270. Phạm Văn Hà, Hà Nội

6271. Hoàng Thanh Huy, sinh viên, TP HCM

6272. Nguyễn Trang Chinh, kỹ sư, Đồng Nai

6273. Viet Tran, Hoa Kỳ

6274. Trương Quang Vinh, đại tá quân đội, đảng viên ĐCSVN,
tham gia chiến dịch phòng thủ Phước Long, canh giữ máy bay
phản chiến của Nguyễn Thành Trung, tham gia chiến dịch HCM,
Giám đốc một doanh nghiệp nhỏ, TP HCM

6275. Nguyễn Việt Hùng, giảng viên đại học, Thái Bình

6276. Trần Nguyệt Nga, nhân viên văn phòng, Cà Mau

6277. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, Huế

6278. Đặng Mạnh Hùng, kỹ sư, TP HCM

6279. Pham Duc Tai, kỹ thuật viên điện lạnh, Hoa Kỳ

6280. Lò Đình Vũ, Lâm Đồng

6281. Vũ Anh Tuấn, sinh viên, TP HCM

6282. Trần Lê Nam, sinh viên, TP HCM

6283. Trần Đức Tùng, kỹ sư, TP HCM

6284. Lê Hùng An, kỹ sư, Nghệ An

6285. Nguyễn Hồng Nhật, sinh viên, Lâm Đồng

6286. Lưu Trọng Đức, kỹ sư, Hà Nội

6287. Thu Nguyễn, công nhân, CHLB Đức

6288. Đỗ Lê Thanh, sinh viên cao học, Pháp

6289. Lê Phước Đạt, kỹ sư, Trà Vinh

6290. Nguyễn Đăng Thanh, kế toán, Thái Nguyên

6291. Đặng Thanh Long, kỹ sư, TP HCM

6292. Nguyễn Hùng, y sinh học, Hàn Quốc

6293. Nguyễn Tuấn Hải, nhân viên văn phòng, Hà Nội

6294. Hoàng Ngọc Long, kỹ sư, Hà Nội

6295. Đỗ Ngọc Oanh, TP HCM

6296. Trần Văn Lương, Hà Nội

6297. Đinh Viết Thụ, quản lý doanh nghiệp, Hải Phòng

6298. Ha Van Thuc, Hà Nội

6299. Ngô Quốc Việt, kỹ sư xây dựng cầu đường, Hà Nội

6300. Võ Nguyên Hồng, kỹ sư, Vũng Tàu

6301. Phạm Hoàng Tiến, kỹ sư, TP HCM

6302. Trần Cao Sơn, cử nhân, Nghệ An

6303. Phạm Đình Tuấn, kỹ sư, TP HCM

6304. Lê Huy Hoàng, nhân viên văn phòng, TP HCM

6305. Nguyễn Thị Thanh Loan, phóng viên, Hà Nội

6306. Doãn Thanh Bình, kỹ sư, Hưng Yên

6307. Tô Đức Hải, thạc sĩ, Hà Nội

6308. Huỳnh Ngọc Đăng Trình, tiến sĩ, Canada

6309. Trần Đức Quang, cử nhân kinh tế, TP HCM

6310. Nguyễn Manh Khoa, kỹ sư điện tử, Đồng Nai

6311. Hoàng Ngọc Nam Phương, sinh viên, TP HCM

6312. Võ Nguyễn, an ninh mạng, hacker, Đà Lạt

6313. Hoàng Thế Đức, kỹ sư, Hà Nội

6314. Phạm Thị Thu Hiền, MBA, TP HCM

6315. Nguyễn Chi Lợi, TP HCM

6316. Nguyễn Văn Tiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

6317. Nguyen Duy Anh, TP HCM

6318. Tuấn Nguyễn, kỹ sư, Australia

6319. Phạm Thị Rinh, hưu trí, TP HCM

6320. Mã Hoàng Hải, kỹ sư, Hà Nội

6321. Phí Văn Thịnh, cử nhân, Hà Nội

6322. Nguyễn Văn Thi, Đà Nẵng

6323. Phạm Tuấn Anh, thạc sĩ, Hà Nội

6324. Trần Diệu Linh, làm tự do, Hà Nội

6325. Đoàn Hồng Thanh, Ba Lan

6326. Đặng Ngọc Sao, công nhân, Hà Tĩnh

6327. Hoàng Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Bình

6328. Hà Duy Cường, cử nhân kinh tế, Nghệ An

6329. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Thanh Hóa

6330. Lê Văn Hưng, nông nghiệp, Thanh Hóa

6331. Trịnh Thị Hoãn, nông nghiệp Thanh Hóa

6332. Hoàng Chí Phượng, nông nghiệp, Thanh Hóa

6333. Lê Văn Hải, sinh viên, Hà Nội

6334. Lê Thị Giang, sinh viên, Hà nội

6335. Hoàng Văn Khải, hưu trí, Thanh Hóa

6336. Natasha Le, CHLB Nga

6337. Hoàng Trung Tín, cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa
Đà Nẵng, Nha Trang

6338. Nguyễn Đức Duy, làm nghề tự do, Gia Lai

6339. Nguyễn Xuân Dương, Phó giám đốc kinh doanh, Hà Nội

6340. Nguyễn Trung Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM

6341. Phạm Phương Nam, kỹ sư, Đà Nẵng

6342. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên công ty cổ phần đầu tư
Vipro, Hà Nội

6343. Trương Hữu Nghị, giáo viên ngoại ngữ tự do, TP HCM

6344. Lê Hữu Phúc, kiểm toán viên, Trưởng phòng Kiểm toán
Đầu tư Xây dựng, TP HCM

6345. Hà Ngọc Huy Khoa, kỹ sư cơ khí, TP HCM

6346. Đỗ Huy Nghĩa, Nam Định

6347. Bùi Quang Lộc, công nhân viên, TP HCM

6348. Trần Mạnh Cường, kỹ sư, Hà Nội

6349. Trần Hoài Hạnh, kế toán, Đồng Tháp

6350. Tran Huu Bien, Đồng Nai

6351. Trần Lê Huy, kỹ sư , TP HCM

6352. Trần Ban, thạc sị, TP HCM

6353. Tống Ngọc Phan An, dược sĩ, Hoa Kỳ

6354. Nguyễn Thị Hòa, giáo viên mầm non, Nha Trang

6355. Lê Đăng Dung, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội

6356. Nguyễn Hoàng Mỹ Hằng, nhân viên kiểm toán tư vấn, TP HCM

6357. Nguyễn Đại Đồng, kỹ sư, cử nhân tiếng Anh, Đại lý
Hàng hải, Nha Trang

6358. Nguyễn Hà Minh, cử nhân, Australia

6359. Nguyen Thi Cam Tu, Australia

6360. Võ Nguyên Thạch Anh, kỹ sư, Nha Trang

6361. Tạ Trọng Trí, họa sĩ, Hà Nội

6362. Nguyễn Song Hào, kỹ sư, Sơn La

6363. Đinh Thúy Hằng, TS, nghiên cứu viên, Viện Vi sinh vật và
Công nghệ sinh học, ĐH Quốc gia Hà Nội

6364. Phạm Công Thuận, nông dân, Ninh Thuận

6365. Châu Ngọc Trung, sinh viên, Quảng Nam

6366. Võ Văn Mạnh, kỹ sư, Đăk Lăk

6367. Đỗ Minh Quân, công nhân, CHLB Đức

6368. Nguyễn Văn Tuần, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ

6369. Lê Bảo, nhân viên kinh doanh, Đà Nẵng

6370. Jenny Vu, kỹ sư, CHLB Đức

6371. Lý Tiên Phong, Bến Tre

6372. Tạ Mạnh Hưng, tư vấn viên Mobiphone, Tuyên Quang

6373. Bùi Tiến Hưng, Hà Nội

6374. Nguyễn Đình Tâm, IT, quản lý dự án, Hà Nội

6375. Dinh Thuy Hang, nguyên cán bộ Ban Quản lý và Tiếp nhận
Viện trợ Quốc tế, nguyên cán bộ Tổng cục Đầu tư, Bộ
Tài chính, thạc sĩ Kinh tế tài chính và Quản lý tại chính,
Pháp

6376. Trần Công Trung, giáo viên, TP HCM

6377. Nguyễn Công Kiểm, BS Khoa Tiêu hoá BV An Bình, TP HCM

6378. Trần Phúc Lâm, bác sĩ Đông y, TP HCM

6379. Phan Thanh Hà, kinh doanh, TP HCM

6380. Trần Anh Dũng, thạc sĩ ban QLDA Giao thông Cửu Long, TP HCM

6381. Phạm Thanh Hiền, lái xe, Đồng Nai

6382. Nguyen Duong Thanh, Hà Nội

6383. Nguyễn Thanh Hồng, nghỉ hưu, Australia

6384. Đào Ngọc Lâm, doanh nhân, TP HCM

6385. Nguyễn Huân, viết báo, TP HCM

6386. Hồ Trung Tính, thạc sĩ, TP HCM

6387. Phạm Đức Tiến, giáo viên, Quảng Ninh

6388. Nguyễn Việt Hùng, tiến sĩ, nguyên đại diện của Việt
Nam tại khối SEB, Hà Nội

6389. Le Nam, tài xế, TP HCM

6390. Trần Văn Phong, lái xe, TP HCM

6391. Triệu Khắc Long, sinh viên, Hà Nội

6392. Tran Quang Nghia, giáo viên hưu trí, Bình Dương

6393. Nguyễn Hữu Vỹ, kiến trúc sư, Quảng Trị

6394. Võ Đức Hoàng, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM

6395. Nguyễn Quang Hiển, kỹ sư phần mềm tại IBM - Software
Engineer, Hoa Kỳ

6396. Dũng Đặng, Na Uy

6397. Dawid Nguyễn, Ba Lan

6398. Nguyen Dung Khanh, Hoa Kỳ

6399. Biên Quốc Anh, PGĐ kinh doanh - 7 năm Đảng viên đảng CSVN,
TP HCM

6400. Trần Quỳnh Giao, sinh viên du học, Pháp

6401. Nguyễn Quang Vũ, thiết kế quảng cáo, Quảng Nam

6402. Võ Thị Kim Liên, công chức, nghỉ hưu, TP HCM

6403. Trần Quang Tuyến, sinh viên du học, vương quốc Bỉ

6404. Lê Nam, kỹ sư, Pháp

6405. Lê Nam Cảnh, công nhân, Nghệ An

6406. Lê Xuân Quý, sinh viên, TP HCM

6407. Nguyen Tien, thiết kế, Canada

6408. Đinh Hương Thịnh, kỹ sư xây dựng, TP HCM

6409. Võ Hồng Tuấn, 50 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai.

6410. Nguyễn Thị Dương, 45 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng
Nai

6411. Võ Thị Thanh, giáo viên, Đồng Nai

6412. Võ Thị Thanh Tâm, giáo viên, Đồng Nai

6413. Nguyễn Văn Dũng, công nhân, Đồng Nai

6414. Lê Trọng Đảm, công nhân, Đồng Nai

6415. Đỗ Văn Nam, công nhân, Đồng Nai

6416. Nguyễn Viết Vân, công nhân, Đồng Nai

6417. Nguyễn Gia Bích, bộ đội, Đồng Nai

6418. Trần Viết Lý, công chức, Đồng Nai

6419. Nguyễn Gia Hoàng Quốc, học sinh, Đồng Nai

6420. Phùng Thế Ngọc, nhân viên văn phòng, Hà Nội

6421. Trần Đại Sơn, kỹ sư, Nghệ An

6422. Phan Vũ Hồng Chi, TP HCM

6423. Phan Khai, IT Project Manager, Hoa Kỳ

6424. Nguyen Van Lap, hưu trí, Hà Nội

6425. Lê Văn Minh, công an, Hà Nội

6426. Nguyễn Văn Học, kiểm toán viên, Hà Nội

6427. Nguyễn Gia Bình, công chức, Nghệ An

6428. Nguyễn Gia Tuấn, nông dân, Nghệ An

6429. Nguyễn Gia Tiến, công nhân, Nghệ An

6430. Nguyễn Gia Thành, hưu trí, Đồng Nai

6431. Hoàng Thị Oanh, công nhân, Đồng Nai

6432. Nguyễn Chẩm, hưu trí, Đồng Nai

6433. Nguyễn Triệu Long, bác sĩ, Đồng Nai.

6434. Võ Văn Phượng, buôn bán tự do, Nghệ An

6435. Nguyễn Canh Khoa, thợ may, Nghệ An

6436. Võ Thi Loan, giáo viên, TP HCM

6437. Lại Thị Ánh Hồng, cán bộ hưu trí, TP HCM

6438. Hoàng Thị Ngát, cán bộ hưu trí, Hà Nội

6439. Ben Phan, Ontario, Canada

6440. Nguyễn Văn Tâm, nghề nghiệp tự do, Lâm Đồng

6441. Trần Mạnh Cương, kinh doanh, Thái Nguyênclip_image001[1]

6442. Bùi Chí Tâm, nghề tự do, Quảng Ngãi

6443. Vũ Tuấn Anh, TP HCM

6444. Hoàng Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội

6445. Nguyễn Xuân Bình, nhân viên kỹ thuật, TP HCM

6446. Nguyễn Thị Diệu Anh, giáo viên, Hà Nội

6447. Nguyễn Thế Quang, lái xe, Hà Nội

6448. Nguyễn Văn Đinh, công nhân, Hà Nội

6449. Trịnh Minh Trí, tu sĩ Dòng Phanxicô, TP HCM

6450. Nguyễn Ngọc Lịch, bác sĩ quân y, đảng viên ĐCSVN, TP HCM

6451. Vũ Văn Cao, làm ruộng, Thái Bình

6452. Lê Văn Khánh, giáo viên, Khánh Hòa

6453. Hoàng Quốc Bảo, điện công nghiệp, TP HCM

6454. Đinh Văn Mạch, hưu trí, Hà Tĩnh

6455. Đinh Văn Nông, làm ruộng, Hà Tĩnh

6456. Đinh Thị Lụa, làm ruộng, Hà Tĩnh

6457. Phan Văn Thanh, hưu trí, Hà Tĩnh

6458. Đinh Văn Tần, hưu trí, Hà Tĩnh

6459. Vũ Văn Đoan, Hải Phòng

6460. Henry Hoang, Hoa Kỳ

6461. Trịnh Ngọc Tùng, lập trình viên, Hà Nội

6462. Trần Đình Thọ, công nhân, Đắc Nông

6463. Nguyễn Quôc Chương, cử nhân, Bình Thuận

6464. Duong Quy Hung, kỹ sư, Hoa Kỳ

6465. Hai Hoang Nguyen, chuyên viên Xây dựng, General Constructor, Hoa
Kỳ

6466. Ngô Phương Trạch, cán bộ nghỉ hưu, Vũng Tàu

6467. Đỗ Đăng Thao, kỹ sư, Hà Nội

6468. Nguyễn Minh Tuấn, cựu giáo viên cấp 3 từ 1976 – 1996,
Đồng Nai

6469. Nguyen Ly Huynh, kỹ sư, Hà Tĩnh

6470. Phạm Tất Đồng, kỹ sư, TP HCM

6471. Trần Tuấn Tú, tiến sĩ, giảng viên Khoa Môi trường,
Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM

6472. Phạm Ngọc Vinh, doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội

6473. Đào Tăng Lực, kiến trúc sư, TP HCM

6474. Nguyễn Minh Khôi, kỹ sư, giáo xứ Nữ Vương Hòa Bình, TP
HCM

6475. Nguyễn Duy Thái, kỹ sư, Trưởng phòng Kỹ thuật sSản
xuất, Thanh Hóa

6476. Phan Văn Hiếu, kỹ sư, Bắc Giang

6477. Nguyễn Thanh Long, IT, TP HCM

6478. Hồ Bạch Lang, nội trợ, TP HCM

6479. Trần Đức Thắng, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, Hà Nội

6480. Bùi Quang Thanh, nông nghiệp, Nghệ An

6481. Trần Quang Nghĩa, giáo viên hưu trí, TP HCM

6482. Lâm Văn Vương, nghề nghiệp tự do, TP HCM

6483. Phạm Ngọc Thúy, kỹ sư, cựu chiến binh, TP HCM

6484. Mai Thiên Trung, lao động tư do, Khánh Hòa

6485. Nguyễn Văn Sang, Bắc Giang

6486. Nghiêm Thị Huệ, Đài Loan

6487. Nguyễn Văn Minh, du học sinh tại Đài Loan

6488. Nguyễn Trung Hiếu, cử nhân Xã hội học, Bắc Giang

6489. Nguyễn Văm Quỳnh, làm ruộng, Bắc Giang

6490. Phạm Châu Huỳnh, giảng viên, du học sinh tại Australia

6491. Hồ Trung Nguyễn, quản lý khách sạn, Australia

6492. Nguyễn Huỳnh Mai, nhà xã hội học, Bỉ

6493. Hà Hồng Sơn, công nhân, TP HCM

<h2>Đợt 21:</h2>

6494. Nguyễn Thị Tân, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6495. Hoàng Thị Hoa, Nghề mộc, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6496. Bùi Văn Vĩnh, Nghề mộc, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6497. Bùi Văn Định, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6498. Bùi Thị Đức, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6499. Bùi Văn Quy, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6500. Phan Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6501. Nguyễn Ngọc Định, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6502. Đinh Thị Hiệu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6503. Nguyễn Kim Điền, sinh viên, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6504. Bùi Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6505. Bùi Đức Thắng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6506. Bùi Đức Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6507. Nguyễn Văn Vương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6508. Trần Đình Anh, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh

6509. Nguyễn Thanh Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6510. Bùi Đức Thanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6511. Bùi Xuân Hoàng, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6512. Nguyễn Thị Tịnh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6513. Phạm Vũ Ánh Tuyết, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6514. Trần Đình Giang, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh

6515. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh

6516. Đinh Thị Thảo, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6517. Nguyễn Thùy Linh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6518. Nguyễn Thị Hồng Nhung, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6519. Chu Thị Phương Thúy, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6520. Phạm Thị Thúy Ngọc, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6521. Trần Hữu Chung, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6522. Trần Phương Thúy, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6523. Bùi Trọng Thuyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6524. Nguyễn Công, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6525. Nguyễn Toan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6526. Bùi Văn Cường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6527. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6528. Bùi Văn Hùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6529. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6530. Hà Văn Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6531. Nguyễn Thọ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6532. Bùi Văn Thưởng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6533. Nguyễn Văn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6534. Đinh Thị Hướng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6535. Đinh Hiếu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6536. Đinh Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6537. Đinh Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6538. Nguyễn Nhường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6539. Nguyễn Văn Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6540. Bùi Thị Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6541. Nguyễn Tấn Thành, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6542. Hồ Minh Thông, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6543. Bùi Thị Trang, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6544. Nguyễn Thị Thương, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6545. Bùi Thị Hoa, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6546. Bùi Thị Hoài, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6547. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6548. Bùi Thị Hương, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6549. Bùi Thị Nga, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6550. Bùi Thị Hoan, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6551. Bùi Thị Nguyệt, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6552. Bùi Thị Oanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6553. Bùi Thị Xuân, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6554. Nguyễn Phước, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6555. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6556. Đinh Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6557. Lò Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6558. Lê Nhâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6559. Bùi Tri, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6560. Lê Văn Thưởng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6561. Bùi Khang, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6562. Bùi Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6563. Hà Văn Hiển, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6564. Nguyễn Văn Trứ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6565. Bùi Văn Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6566. Nguyễn Hóa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6567. Nguyễn Văn Công, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6568. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6569. Bùi Thị Hòa, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6570. Nguyễn Thị Loan, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6571. Bùi Thị Hiên, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6572. Bùi Thị Mai, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6573. Nguyễn Thị Vinh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6574. Hồ Thị Ánh Nguyệt, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6575. Vũ Thị Phú, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6576. Bùi Thị Vân, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6577. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6578. Bùi Thị Hậu, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6579. Ngô Thị Nhung, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6580. Phan Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6581. Nguyễn Văn Lân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6582. Phan Tân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6583. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6584. Phan Thị Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6585. Bùi Thị Tân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6586. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6587. Nguyễn Thị Toàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6588. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6589. Nguyễn Thị Tôn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6590. Phan Thị Nhiên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6591. Ngô Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6592. Nguyễn Thị Triều, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6593. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6594. Lê Thị Nguyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6595. Phan Thị Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6596. Hoàng Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6597. Lê Văn Chính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6598. Hồ Văn Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6599. Trần Văn Truyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6600. Trần Thị Liên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6601. Ngô Đình Lưu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6602. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6603. Nguyễn Thị Thi, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6604. Trần Thị Hiển, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6605. Hoàng Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6606. Nguyễn Cần, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6607. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6608. Đậu Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6609. Nguyễn Phan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6610. Hoàng Thị Thất, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6611. Phan Thị Hùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6612. Nguyễn Văn Khoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6613. Phan Văn Ân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6614. Nguyễn Thị Trung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6615. Trần Văn Đô, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6616. Nguyễn Thị Phú, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6617. Nguyễn Thi, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6618. Nguyễn Văn Hùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6619. Nguyễn Văn Nam, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6620. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6621. Trần Ngọc Cung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6622. Nguyễn Văn Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6623. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6624. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6625. Nguyễn Thái Vượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6626. Nguyễn Hoàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6627. Phạm Thi, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6628. Phạm Dương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6629. Phan Lân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6630. Nguyễn Quế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6631. Nguyễn Văn Ước, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6632. Hoàng Văn Căn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6633. Nguyễn Văn Sáng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6634. Phan Văn Mai, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6635. Phan Đức Lành, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6636. Ngô Thị Tuyết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6637. Hồ Ất, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6638. Nguyễn Thị Trí, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6639. Nguyễn Văn Vui, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6640. Nguyễn Văn Diệu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6641. Trần Hiệp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6642. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6643. Phan Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6644. Phan Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6645. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6646. Nguyễn Quang Tuyến, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6647. Nguyễn Đình Thức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6648. Ngô Tương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6649. Nguyễn Văn Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6650. Nguyễn Hưởng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6651. Trần Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6652. Trần Xuân Huệ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6653. Phan Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6654. Trần Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6655. Nguyễn Văn Hóa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6656. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6657. Nguyễn Thị Lập, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6658. Nguyễn Văn Ngọc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6659. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6660. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6661. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6662. Nguyễn Tùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6663. Hoàng Văn Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6664. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6665. Hoàng Văn Trang, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6666. Hoàng Văn Nghiên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6667. Trần Văn Thiệu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6668. Bùi Văn Công, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6669. Bùi Văn Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6670. Bùi Văn Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6671. Đinh Hồng Lực, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6672. Bùi Minh Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6673. Hồ Văn Sơn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6674. Bùi Đình Thuận, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6675. Hồ Văn Quýt, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6676. Hồ Văn Sơn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6677. Hồ Văn Tính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6678. Phan Thị Thái, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6679. Hồ Thị Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6680. Hồ Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6681. Lê Văn Hợp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6682. Lê Thị Hoa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6683. Lê Văn Sâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6684. Lê Thị Thu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6685. Lê Văn Khuy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6686. Bùi Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6687. Bùi Đức Viện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6688. Bùi Văn Bộ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6689. Bùi Đức Nhàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6690. Đinh Thị Quỵ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6691. Bùi Văn Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6692. Hồ Văn Thuận, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6693. Đặng Thị Quyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6694. Bùi Văn Hòa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6695. Bùi Đức Phi, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6696. Bùi Văn Đồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6697. Bùi Thị Mai, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6698. Bùi Văn Dương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6699. Đinh Ngọc Thạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6700. Hà Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6701. Bùi Văn Chế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6702. Hồ Minh Toàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6703. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6704. Nguyễn Đình Pháp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6705. Nguyễn Trình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6706. Nguyễn Đoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6707. Bùi Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6708. Hồ Xuân Diên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6709. Nguyễn Văn Trí, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6710. Bùi Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6711. Hồ Thuận, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6712. Phê rô Hiệp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6713. Tê rê xa Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6714. Bùi Thị Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6715. Phê rô Hoàng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6716. Phê rô Hoàng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6717. Phê rô Trường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6718. Nguyễn Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6719. Bùi Thị Phượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6720. Trần Thị Đào, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6721. Bùi Thị Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6722. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6723. Giu se Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6724. Phê rô Quyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6725. Vũ Văn Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6726. Phê rô Thành, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6727. Hà Viện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6728. Bùi Trí, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6729. Nguyễn Đại, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6730. Bùi Thị Loan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6731. Bùi Văn Tin, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6732. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6733. Nguyễn Văn Đám, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6734. Nguyễn Văn Cử, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6735. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6736. Nguyễn Trọng Khánh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6737. Nguyễn Tĩnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6738. Lê Văn Liêm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6739. Ngô Văn Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6740. Nguyễn Trọng Quế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6741. Nguyễn Tuân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6742. Nguyễn Văn Phú, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6743. Nguyễn Văn Tú, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6744. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6745. Nguyễn Thị Tạo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6746. Phan Văn Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6747. Phan Văn Sáng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6748. Phan Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6749. Trần Thị Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6750. Nguyễn Văn Pháp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6751. Nguyễn Văn Sự, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6752. Nguyễn Văn Nghiên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6753. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6754. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6755. Ngô Thị Trọng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6756. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6757. Bùi Văn Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6758. Hồ Thị Huyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6759. Bùi Văn Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6760. Nguyễn Hóa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6761. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6762. Nguyễn Phước, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6763. Bùi Thị Huyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6764. Nguyễn Văn Cần, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6765. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6766. Bùi Thụy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6767. Nguyễn Chính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6768. Bùi Hảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6769. Bùi Mỹ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6770. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6771. Thái Văn Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6772. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6773. Phan Thị Huyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6774. Nguyễn Thị Hoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6775. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6776. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6777. Nguyễn Thị Trang, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6778. Nguyễn Thị Vương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6779. Nguyễn Huyền Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6780. Nguyễn Văn Nguyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6781. Trần Thị Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6782. Trần Văn Ngọc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6783. Đậu Văn Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6784. Triệu Thị Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6785. Đậu Văn Viễn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6786. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6787. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6788. Nguyễn Văn Tình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6789. Nguyễn Thị Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6790. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6791. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6792. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6793. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6794. Nguyễn Thị Trinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6795. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6796. Nguyễn Thị Tứ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6797. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6798. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6799. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6800. Nguyễn Thị Năng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6801. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6802. Nguyễn Thị Ca, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6803. Nguyễn Văn Cậy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6804. Nguyễn Văn Diễm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6805. Chu Thị Thảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6806. Nguyễn Văn Tuy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6807. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6808. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6809. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6810. Nguyễn Hiếu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6811. Nguyễn Thị An, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6812. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6813. Đậu Thị Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6814. Hồ Thị Lý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6815. Hồ Thị Hoa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6816. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6817. Phan Thị Thế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6818. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6819. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6820. Bùi Văn Hảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6821. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6822. Trần Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6823. Trần Thị Quỳnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6824. Nguyễn Thị Đoài, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6825. Phan Thị Xinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6826. Nguyễn Thị Đông, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6827. Bùi Thị Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6828. Trần Thị Hoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6829. Nguyễn Thị Cầu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6830. Nguyễn Văn Kế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6831. Phan Thị Khuê, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6832. Đậu Phán, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6833. Phan Thị Sáu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6834. Phan Văn Thuận, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6835. Trần Thị Hường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6836. Trần Văn An, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6837. Phan Xuân Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6838. Ngô Thị Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6839. Phan Thị Hân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6840. Phan Thị Hoa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6841. Phan Thị Thành, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6842. Phan Văn Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6843. Phan Văn Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6844. Phan Văn Bình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6845. Phan Thị Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6846. Phan Đình Nam, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6847. Phan Đình Bắc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6848. Bùi Thúy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6849. Bùi Thị Năm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6850. Bùi Thị Tăm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6851. Bùi Thị Lâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6852. Nguyễn Đức Phượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6853. Bùi Thị Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6854. Nguyễn Duệ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6855. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6856. Bùi Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6857. Bùi Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6858. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6859. Đinh Thị Luật, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6860. Nguyễn Văn Đoài, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6861. Thái Văn Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6862. Phan Văn Hường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6863. Trần Xuân Thạch, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6864. Phan Thị Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6865. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6866. Thái Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6867. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6868. Thái Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6869. Thái Văn Sơn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6870. Thái Văn Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6871. Thái Thị Thịnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6872. Nguyễn Văn Tiên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6873. Trần Văn Tuyết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6874. Hoàng Thanh Đương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6875. Nguyễn Văn Long, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6876. Ngô Đình Lý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6877. Trần Văn Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6878. Hoàng Thị Thông, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6879. Nguyễn Thị Hội, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6880. Nguyễn Thị Lập, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6881. Nguyễn Kim Cẩn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6882. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6883. Phan Văn Nhan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6884. Hoàng Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6885. Bùi Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6886. Phan Thị Thinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6887. Bùi Văn Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6888. Bùi Công Hoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6889. Nguyễn Văn Giáp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6890. Phan Thị Sáng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6891. Bùi Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6892. Bùi Đức Tình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6893. Bùi Đức Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6894. Bùi Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6895. Vũ Hải, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6896. Bùi Hùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6897. Bùi Tuyết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6898. Nguyễn Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6899. Bùi Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6900. Bùi Cảnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6901. Bùi Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6902. Bùi Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6903. Bùi Hiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6904. Đinh Văn Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6905. Bùi Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6906. Bùi Văn Khánh, sinh viên, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6907. Nguyễn Minh Lân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6908. Trần Thị Quy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6909. Hồ Văn Nguyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6910. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6911. Nguyễn Thế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6912. Nguyễn Văn Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6913. Nguyễn Thị Bích, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6914. Phan Thị Vân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6915. Nguyễn Thị Hiệp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6916. Nguyễn Thị Phú, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6917. Ngô Thị Cậy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6918. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6919. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6920. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6921. Nguyễn Thị Hà, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6922. Phan Văn Học, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6923. Nguyễn Văn Đoàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6924. Nguyễn Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6925. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6926. Nguyễn Thị Ngọc Yến, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6927. Nguyễn Thị Thúy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6928. Nguyễn Văn Cận, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6929. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6930. Vũ Xuân Kỳ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6931. Trần Văn Khương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6932. Trần Văn Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6933. Phạm Văn Nhung, Thợ xây, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6934. Nguyễn Thị Nguyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6935. Phan Thị Hồng, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6936. Bùi Thị Thơm, giáo viên, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6937. Phan Văn Xuân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6938. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6939. Ngô Đình Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6940. Nguyễn Văn Hòa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6941. Nguyễn Hữu Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6942. Nguyễn Văn Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6943. Nguyễn Mạnh Hằng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6944. Đinh Loan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6945. Nguyễn Ngọc Thái, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6946. Nguyễn Thế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6947. Nguyễn Thị Thìn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6948. Phan Tương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6949. Nguyễn Chương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6950. Hoàng Văn Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6951. Hoàng Triều, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6952. Nguyễn Thị Hải, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6953. Phạm Văn Ân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6954. Phạm Văn Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6955. Phạm Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6956. Phạm Văn Tin, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6957. Phạm Thanh Thúy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6958. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6959. Hoàng Thị Hiển, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6960. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6961. Phan Thị Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6962. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6963. Nguyễn Thị Tiết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6964. Nguyễn Thị Trinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6965. Nguyễn Mạnh Trường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6966. Phan Thị Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6967. Nguyễn Văn San, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6968. Phan Văn Tiến, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6969. Hoàng Thị Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6970. Phan Văn Bình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6971. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6972. Nguyễn Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6973. Ngô Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6974. Nguyễn Văn Trúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6975. Nguyễn Văn Duyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6976. Ngô Thị Trí, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6977. Nguyễn Thị Hóa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6978. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6979. Phan Thị Từ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6980. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6981. Phan Thị Trung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6982. Nguyễn Thị Bảy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6983. Nguyễn Văn Cần, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6984. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6985. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6986. Phan Văn Danh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6987. Nguyễn Thị Sáng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6988. Phan Văn Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6989. Nguyễn Văn Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6990. Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6991. Nguyễn Duy Thanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6992. Nguyễn Thành Tâm, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6993. Nguyễn Xuân Tâp, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6994. Hoàng Văn Hảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6995. Nguyễn Thị Hải, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6996. Hoàng Thanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6997. Nguyễn Văn Thảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6998. Hoàng Minh Huyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

6999. Nguyễn Văn Nhu, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7000. Ngô Thị Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7001. Trần Văn Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7002. Lê Hồng Văn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7003. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7004. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7005. Nguyễn Văn Hoãn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7006. Nguyễn Trung Thực, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7007. Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7008. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7009. Nguyễn Văn Hướng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7010. Phan Thị Quang, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7011. Đậu Thị Vân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7012. Nguyễn Thị Trinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7013. Bùi Thị Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7014. Nguyễn Thị Gương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7015. Trần Thị Nhiệm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7016. Trần Văn Mậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7017. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7018. Trần Văn Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7019. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7020. Trần Thị Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7021. Trần Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7022. Trần Văn Tân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7023. Trần Văn Năng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7024. Hồ Thị Liên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7025. Trần Văn Thắng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7026. Trần Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7027. Trần Văn Hướng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7028. Trần Thị Mai, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7029. Trần Văn Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7030. Nguyễn Tin, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7031. Trần Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7032. Trần Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7033. Trần Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

7034. Trần Toàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An

<h2>Đợt 22:</h2>

7035. Nguyễn Quý Khoáng, nguyên Phó chủ tịch Hội Điện quang
và Y học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Chẩn đoàn hình ảnh
(CĐHẢ) TP HCM, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn CĐHẢ ĐHYK Phạm
Ngọc Thạch, nguyên giảng sư (Maitre de Conférences) ĐHYK Nancy,
Pháp, nguyên Trưởng khoa CĐHẢ BV An Bình, TP HCM, Thầy thuốc
ưu tú, TP HCM

7036. Nguyễn Thị Quý, sinh viên, Hà Nội

7037. Nguyễn Huy Hà, hưu trí, Thanh Hóa

7038. Nguyễn Thị Mai, tự do, Thái Bình

7039. Phạm Thị Nhài, tự do, Hà Nội

7040. Lưu Thị Bích, sinh viên, Hà Nội

7041. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Nam Định

7042. Trần Thị Thiêng, tự do, Hà Nam

7043. Nguyễn Văn Quế, kinh doanh, Thanh Hóa

7044. Hoàng Hồng Hạnh, kinh doanh, Thanh Hóa

7045. Vũ Hoàng Hiệp, tự do, Thanh Hóa

7046. Nguyễn Văn Huynh, tự do, Hà Nội

7047. Lê Văn Tình, lái xe, Nam Định

7048. Nguyễn Văn Thanh, Xây dựng, Nam Định

7049. Nguyễn Văn Công, tự do, Hà Nội

7050. Hoàng Văn Diệp, sinh viên, Nghệ An

7051. Nguyễn Quang Hà, lao động phổ thông, Thanh Hóa

7052. Nguyễn Văn Mười, lao động phổ thông, Thanh Hóa

7053. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình

7054. Đỗ Hữu Nghĩa, tự do, Hà Nội

7055. Phạm Văn Luật, sinh viên, Ninh Bình

7056. Trần Văn Hải, tự do, Ninh Bình

7057. Trần Phương Thúy, tự do, Thanh Hóa

7058. Hoàng Anh Phương, công nhân, Nghệ An

7059. Đinh Nước Nga, sinh viên, Nghệ An

7060. Hồ Phi Sự, sinh viên, Nghệ An

7061. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình

7062. Trần Ngọc Chiến, lao động phổ thông, Hà Tĩnh

7063. Trần Thị Ngọc, sinh viên, Thái Bình

7064. Lê Đức Thành, tự do, Nam Định

7065. Phạm Văn Thanh, công nhân, Hà Nội

7066. Đặng Thị Hồng, tự do, Phú Thọ

7067. Nguyễn Huy Hà, bác sĩ, Hà Nội

7068. Đinh Văn Đại, sinh viên, Nam Định

7069. Vũ Thị Huế, hưu trí, Hà Nội

7070. Nguyễn Huy Quang, tự do, Phú Thọ

7071. Nguyễn Văn Cương, quay phim, Hà Nội

7072. Đinh Văn Căn, quản lý, Hà Nội

7073. Nguyễn Thị Thơm, kế toán, Hà Nội

7074. Nguyễn Thị Hạnh, giúp việc, Thái Bình

7075. Hồ Thị Kim Thành, biên dịch viên, Nghệ An

7076. Phạm Thị Dịu, kinh doanh, Thái Bình

7077. Mai Duy Thành, kinh doanh, Nam Định

7078. Trần Thị Ơn, tự do, Hà Nội

7079. Nguyễn Thị Hà, kinh doanh, Nam Định

7080. Lê Quang Trung, tự do, Hà Nội

7081. Nguyễn Hoàng Hải, nhân viên, TP HCM

7082. Hằng, nông dân, Hà Nội

7083. Trần Công Hoạch, kỹ sư, Nam Định

7084. Bùi Thị Hà, tự do, Hà Nội

7085. Nguyễn Thị Lan Hoa, nhân viên, Phú Thọ

7086. Hoàng Thế Anh, tự do, Hà Nội

7087. Vũ Văn Hà, tự do, Hà Nội

7088. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An

7089. Phạm Văn Tân, kinh doanh, Nam Định

7090. Mai Thị Huyền, sinh viên, Nam Định

7091. Hoàng Văn Hoàn, kinh doanh, Hà Nội

7092. Nguyễn Văn Quân, tự do, Hà Nội

7093. Vũ Đại Cương, tự do, Hà Nội

7094. Ngô Thị Nhung, nhân viên, Hà Nội

7095. Đặng Huyền Thanh, nhân viên, Hà Nội

7096. Nguyễn Thị Hoa, tự do, Nghệ An

7097. Tạ Văn Tuyền, kinh doanh, Hà Nội

7098. Trương Quốc Thọ, văn thư lưu trữ, Hà Nội

7099. Hà Thị Huế, nhân viên, Hà Nội

7100. Hà Thị Phương, kế toán, Hà Nội

7101. Trương Văn Độ, thiết kế nội thất, Hà Nội

7102. Kiều Quang Hải, tự do, Hà Nội

7103. Võ Minh Trường, thiết kế đồ họa, Nghệ An

7104. Nguyễn Thị Hiểu, kế toán tài chính, Thanh Hóa

7105. Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Thái Bình

7106. Đào Xuân Hưởng, quản lý nhà hàng, Hà Nam

7107. Trần Thị Vân, sinh viên, Thái Bình

7108. Nguyễn Tuấn Anh, tài nguyên môi trường, Nghệ An

7109. Trần Văn Toán, nhân viên điều hành, Hà Nội

7110. Nguyễn Thị Thúy, nhân viên, Hà Nội

7111. Trần Văn Toàn, nội thất, Nam Định

7112. Nguyễn Văn Nghĩa, công nhân, Thái Bình

7113. Trần Văn Tuyến, thiết kế đồ họa, Thanh Hóa

7114. Nguyễn Văn Băng, kỹ sư, Thái Bình

7115. Đào Minh Tuấn, kinh doanh, Hà Nội

7116. Nguyễn Hữu Hưng, kinh doanh, Hà Nội

7117. Nguyễn Khắc Thạch, giáo viên, Hà Nội

7118. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Nội

7119. Trần Thị Thanh, sinh viên, Hà Nội

7120. Trần Thị Thảo, công nhân, Hà Nội

7121. Mai Thu Hòa, học sinh, Hà Nội

7122. Lưu Đình Chuyên, học sinh, Hà Nội

7123. Hoàng Văn Long, công nhân, Bắc Giang

7124. Lê Đình Long, sinh viên, Thanh Hóa

7125. Trần Văn Duy, sinh viên, Hà Nam

7126. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Ninh Bình

7127. Trần Thị Thường, nhân viên, Nghệ An

7128. Trần Đức Vinh, cán bộ, Hà Nội

7129. Nguyễn Thị Minh Hằng, cán bộ, Hà Nội

7130. Nguyễn Thị Thảo, dược sĩ, Thanh Hóa

7131. Hoàng Tâm Minh, chuyên viên, Phú Thọ

7132. Trần Quốc Mạnh, tài xế, Yên Bái

7133. Nguyễn Văn Tuấn, tự do, Hà Nội

7134. Nguyễn Thị Mai, thợ may, Hà Nội

7135. Hoàng Xuân Công, kinh doanh, Nghệ An

7136. Lê Đình Liên, công nhân, Thanh Hóa

7137. Nguyễn Huy Hà, sinh viên, Hà Nội

7138. Nguyễn Thị Hiên, giúp việc, Phú Thọ

7139. Vũ Thị Nên, công nhân, Hà Nội

7140. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Hà Nội

7141. Hoàng Thị Minh Huệ, nội trợ, Hà Nội

7142. Lại Thị Hồng Nhung, học sinh, Hà Nội

7143. Chu Thị Phượng, sinh viên, Hà Nội

7144. Phạm Văn Việt, bảo vệ, Hà Nội

7145. Phùng Văn Diễn, công nhân, Thanh Hóa

7146. Nguyễn Thu Hà, kế toán, Hà Nội

7147. Vũ Thị Hà, kế toán, Nam Định

7148. Vũ Văn Cường, IT, Hà Nội

7149. Nguyễn Văn Sơn, kinh doanh, Hà Nội

7150. Hoàng Trung Lập, tự do, Nam Định

7151. Đỗ Thị Hạnh, sinh viên, Nam Định

7152. Đặng Thanh Nhàn, công nhân, Hà Nội

7153. Phan Văn Dương, IT, Ninh Bình

7154. Cao Thọ Lâm, tự do, Hà Nội

7155. Vũ Văn Quân, sinh viên, Hà Nội

7156. Trần Văn Sỹ, kinh doanh, Hà Nội

7157. Phan Trí Tuệ, nhân viên, Hà Nội

7158. Nguyễn Văn Điệp, kinh doanh, Hà Nội

7159. Trương Thị Chinh, kinh doanh, Nam Định

7160. Trịnh Thị Huệ, tự do, Nam Định

7161. Nguyễn Thị Chính, kinh doanh, Nam Định

7162. Vũ Thị Hà, kinh doanh, Nam Định

7163. Nguyễn Hữu Thuật, sinh viên, Tuyên Quang

7164. Đỗ Đức Cương, kinh doanh, Hà Nội

7165. Nguyễn Thanh Hà, bác sĩ, Hà Nội

7166. Nguyễn Quang Quân, cán bộ hành chính, Nam Định

7167. Lê Thị Thúy, tự do, Ninh Bình

7168. Nguyễn Đức Lưa, bảo vệ, Hà Nội

7169. Bùi Thu Hoài, nhân viên, Hà Nội

7170. Nguyễn Văn Dũng, nhân viên, Hà Nội

7171. Trần Văn Hiếu, nhân viên, Hà Nội

7172. Nguyễn Trung Hiếu, kế toán, Hà Nội

7173. Lưu Bá Chương, sinh viên, Thái Bình

7174. Trần Thị Ngân, kinh doanh, Hà Nam

7175. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, Phú Thọ

7176. Lâm Văn Thức, lái xe, Nam Định

7177. Lại Thị Tươi, công nhân, Nam Định

7178. Nguyễn Văn Hoa, sinh viên, Hải Dương

7179. Phạm Văn Chuyển, công nhân, Ninh Bình

7180. Phùng Văn Dương, công nhân, Nam Định

7181. Phan Văn Đính, kỹ sư, Nam Định

7182. Nguyễn Thị Ngát, sinh viên, Nam Định

7183. Lương Thị Yên, sinh viên, Nam Định

7184. Phạm Viết Hùng, lái xe, Nam Định

7185. Nguyễn Văn Lợi, kinh doanh, Thái Bình

7186. Lê Thị Loan, tự do, Nam Định

7187. Nguyễn Thị Thu, tự do, Nam Định

7188. Đinh Thị Lý, tự do, Nam Định

7189. Lê Văn Đoán, nông dân, Hà Nội

7190. Nguyễn Hành Văn, kỹ sư, Phú Thọ

7191. Nguyêễn Thị Thơm, tự do, Nam Định

7192. Trần Văn Lợi, tự do, Nam Định

7193. Vũ Thị Hằng, thiết kế thời trang, Nam Định

7194. Lê Thị Thảo, tư vấn, Ninh Bình

7195. Nguyễn Minh Kiên, sinh viên, Hà Nội

7196. Nguyễn Văn Sinh, sinh viên, Thái Bình

7197. Trần Đắc Thơ, nông dân, Hà Nội

7198. Trần Ngọc Toàn, xây dựng, Hà Nội

7199. Trần Ngọc Hà, học sinh, Hà Nội

7200. Nguyễn Thành Biên, kỹ sư, Hà Nội

7201. Ngô Thị Bích, sinh viên, Hà Nội

7202. Lại Văn Thắng, kinh doanh, Hà Nội

7203. Ngô Văn Doang, nhân viên kinh doanh, Nam Định

7204. Định Ngọc Khánh, kỹ sư, Hà Nội

7205. Trần Văn Thanh, kinh doanh, Thái Bình

7206. Nguyễn Thị Thủy, tự do, Vĩnh Phúc

7207. Nguyễn Văn Thể, tự do, Nam Định

7208. Nguyễn Thị Thùy Linh, kế toán, Hà Nội

7209. Nguyễn Ngọc An, kinh doanh, Nam Định

7210. Thu Huyền, kinh doanh, Hà Nội

7211. Trần Hoàng Long, kinh doanh, Bắc Giang

7212. Nguyễn Thị Hạnh, tự do, Hà Nội

7213. Nguyễn Đức Lĩnh, tự do, Hà Nội

7214. Trần Hùng Phương, kinh doanh, Nam Định

7215. Ngô Quang Huy, kinh doanh, Nam Định

7216. Mai Trần Ngự, tự do, Thaí Bình

7217. Nguyễn Thị Long, sinh viên, Bắc Giang

7218. Trần Dương, kinh doanh, Ninh Bình

7219. Nguyễn Anh Xuân, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

7220. Nguyễn Thị Hoồng Vân, bác sĩ, Nghệ An

7221. Bùi Quốc Trung, quay phim, Hà Nội

7222. Trần Văn Chuẩn, kế toán, Hà Nội

7223. Đỗ Kim Thành, nhân viên, Hà Nội

7224. Đinh Văn Hưởng, nhân viên kinh doanh, Hà Nội

7225. Phạm Thị Ngoan, sinh viên, Nam Định

7226. Trần Thị Ngà, nhân viên, Hà Nam

7227. Trần Văn Dương, giáo viên, Hà Nội

7228. Nguyêễn Thị Na, sinh viên, Hà Nội

7229. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, thợ xây, Hà Nội

7230. Nguyễn Văn Ninh, thợ xây, Hà Nội

7231. Nguyên Thị Hiền, lao động phổ thông, Hà Nội

7232. Trịnh Văn Thức, tự do, Nam Định

7233. Trần Văn Dũng, tự do, Nam Định

7234. Đinh Văn Chiến, tự do, Nam Định

7235. Đặng Văn Từ, tự do, Thái Bình

7236. Đỗ Văn Thái, nhân viên, Nam Định

7237. Nguyễn Ngọc Nhậm, sinh viên, Nghệ An

7238. Trịnh Xuân Hiếu, tự do, Nam Định

7239. Trần Văn Hoàn, tự do, Nam Định

7240. Nguyễn Văn Hùng, tự do, Hà Nội

7241. Lưu Minh Khẩn, kỹ sư cầu đường, Thái Bình

7242. Lê Thu Trang, nhân viên bán hàng, Hà Nội

7243. Nguyễn Thị Thúy, tự do, Hà Nội

7244. Trần Tại Nga, nhân viên, Hà Nam

7245. Nguyễn Thị Hải, hưu trí, Hà Nội

7246. Đỗ Thị Hồng Nhật, sinh viên, Hà Nội

7247. Đặng Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội

7248. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội

7249. Trần Xuân Thủy, công nhân, Hà Nội

7250. Đinh Thị Trang, nhân viên, Hà Nội

7251. Phạm Vũ Duy, sinh viên, Hà Nội

7252. Mai Văn Cần, nhân viên, Hà Nội

7253. Nguyễn Thị Huệ, giáo viên, Hà Nội

7254. Đỗ Hạnh, giáo viên, Hà Nội

7255. Lê Văn Thạch, nhân viên, Nam Định

7256. Hoàng Thanh, giáo viên, Hà Tĩnh

7257. Phan Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội

7258. Trịnh Thanh Mai, sinh viên, Nam Định

7259. Mai Công Nhật, kinh doanh, Hà Tĩnh

7260. Nguyễn Thị Gái, sinh viên, Hà Tĩnh

7261. Nguyễn Huy Hà, bác sỹ Đông y, Thanh Hóa

7262. Trần Thị Toan, nông dân, Thái Bình

7263. Giang Thị Thơm, giáo viên, Phú Thọ

7264. Nguyễn Thị Nguyệt, nông dân, Hà Nội

7265. Nguyễn Ngọc Nam, nhân viên, Nam Định

7266. Đặng Thị Oanh, nội trợ, Nam Định

7267. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Nam

7268. Nguyễn Thị Dự, nông dân, Hà Nam

7269. Nguyễn Văn Mài, nông dân, Hà Nội

7270. Phạm Thị Thêu, nông dân, Hà Nam

7271. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Hà Nội

7272. Nguyễn Thị Trang, thợ cắt tóc, Nam Định

7273. Nguyễn Thị Vui, nông dân, Hà Nội

7274. Nguyễn Thiên Hà, sinh viên, Hà Nội

7275. Nguyễn Khắc Phúc, tự do, Hà Nội

7276. Nguyễn Đức Hùng, hưu trí, Hà Nội

7277. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Hà Nội

7278. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội

7279. Bùi Ngân Hằng, tự do, Hà Nội

7280. Đặng Thị Thành, tự do, Hà Nội

7281. Từ Bạch Lê, công chức, Hà Nội

7282. Nguyễn Ngọc Bính, tự do, Nam Định

7283. Nguyễn Ngọc Tý, tự do, Nam Định

7284. Nguyễn Văn Dũng, kinh doanh, Hà Nội

7285. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Hà Nội

7286. Đỗ Duy Cảnh, kinh doanh, Nam Định

7287. Nguyễn Văn Quý, kỹ sư, Nam Định

7288. Nguyễn Thị Kim Hương, công nhân, Hà Nội

7289. Phạm Minh Chiến, bảo vệ, Hà Nội

7290. Nguyễn Thị Kẻ, nông dân, Hà Nội

7291. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nội

7292. Ngô Thị Hạnh, công nhân, Hà Nội

7293. Ngô Thị Nữ, nông dân, Hà Nội

7294. Trần Thị Nhụ, nông dân, Hà Nội

7295. Vũ Thị Thanh Huyền, nông dân, Hà Nội

7296. Nguyễn Văn Triển, thủ quỹ, Hà Nội

7297. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Bắc Giang

7298. Nguyễn Thị Diên, tự do, Hà Nội

7299. Nguyễn Văn Luận, tự do, Hà Nội

7300. Nguyễn Thị Thanh, hưu trí, Hà Nội

7301. Phạm Mạnh Thìn, cán bộ Ngân Hàng, Hà Nội

7302. Đinh Quốc Toản, nhân viên Đại sứ quán Mỹ, Hà Nội

7303. Nguyễn Ngọc Bích, nội trợ, Hà Nội

7304. Dương Thùy Trang, sinh viên, Hà Nội

7305. Nguyễn Thị Tiến, nông dân, Hà Nội

7306. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Hà Nội

7307. Nguyễn Văn Thế, giáo viên, Hà Nội

7308. Phạm Thị Thu, buôn bán, Hà Nội

7309. Phan Thị Hằng, tự do, Hà Nội

7310. Vương Thị Nghĩa, hưu trí, Hà Nội

7311. Nguyễn Văn Hải, hưu trí, Hà Nội

7312. Ninh Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội

7313. Vũ Quốc Tỉnh, nhân viên, Hà Nội

7314. Nguyễn Thanh Thủy, nhân viên, Hà Nội

7315. Phạm Bích Phương, nhân viên, Hà Nội

7316. Nguyễn Thị Linh Chi, sinh viên, Hà Nội

7317. Vũ Ngọc Ánh, nhân viên, Hà Nội

7318. Nguyễn Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội

7319. Nguyễn Đình Thịnh, kỹ sư, Hà Nội

7320. Đinh Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội

7321. Nguyễn Thi Kim Dung, nhân viên, Phú Thọ

7322. Trần Thu Hương, tự do, Phú Thọ

7323. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội

7324. Nguyễn Văn Ninh, tự do, Vĩnh Phúc

7325. Nguyễn Thị Quyên, kinh doanh, Hà Nội

7326. Nguyễn Thu Yến, kinh doanh, Hà Nội

7327. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Hà Nội

7328. Nguyễn Văn Tiến, nông dân, Hà Nội

7329. Đinh Hoàng Minh, học sinh, Nam Định

7330. Đoàn Thị Thảo, thợ may, Nam Định

7331. Lê Thị Sim, sinh viên, Nam Định

7332. Nguyễn Bá Mạnh, hưu trí, Nam Định

7333. Phạm Thu Trang, học sinh, Hà Nội

7334. Nguyễn Thị Hồi, hưu trí, Hà Nội

7335. Phạm Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội

7336. Lê Thị Thanh Nhàn, hưu trí, Hà Nội

7337. Nguyễn Văn Thanh, hưu trí, Hà Nội

7338. Trần Thị Hương, dược sĩ, Nam Định

7339. Vũ Thị Xiêm, thợ may, Nam Định

7340. Vũ Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội

7341. Ngô Thị Thu, tự do, Lạng sơn

7342. Nguyễn Thị Hòa, hưu trí, Hà Nội

7343. Nguyễn Thị Hợp, tự do, Hà Nội

7344. Lê Xuân Đồng, hưu trí, Hà Nội

7345. Nguyễn Thị Hồng Hải, kế toán, Hà Nội

7346. Hoàng Hữu Trung, hưu trí, Hà Nội

7347. Trần Thị Tươi, hưu trí, Hà Nội

7348. Nguyễn Thị Thắng, hưu trí, Hà Nội

7349. Nguyễn Thị Ty, hưu trí, Hà Nội

7350. Nguyễn Thị Hoa, hưu trí, Hà Nội

7351. Nguyễn Thị Vượng, nông dân, Hà Nội

7352. Vũ Thị Tân, nội trợ, Hà Nội

7353. Phạm Thanh Hoa, tự do, Hà Nội

7354. Nguyễn Song Hào, IT, Hà Nội

7355. Nguyễn Thị Thảo, nội trợ, Hà Nội

7356. Nguyễn Thị Bích, về hưu, Hà Nội

7357. Bùi Thanh Tiến, kinh doanh, Hà Nội

7358. Nguyễn Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội

7359. Nguyễn Văn Hoan, công chúc, Hà Nội

7360. Nguyễn Xuân Thiều, công nhân, Hà Nội

7361. Nguyễn Thanh Huyền, nhân viên, Hà Nội

7362. Trần Hữu Ngọc, IT, Hà Nội

7363. Nguyễn Văn Quang, IT, Hà Nội

7364. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh viên, Hà Nội

7365. Phạm Tùng, hưu trí, Hà Nội

7366. Nguyễn Thị Lan, hưu trí, Hà Nội

7367. Nguyễn Thị Ngọc Mai, kế toán, Nam Định

7368. Nguyễn Thị Liên, sinh viên, Ninh Bình

7369. Nguyễn Thanh Bình, sinh viên, Hà Nội

7370. Nguyễn Thu Hà, sinh viên, Hà Nam

7371. Hoàng Thị Châm, công chức, Hà Nội

7372. Trần Thị Thanh Tịnh, sinh viên, Nghệ An

7373. Nguyễn Văn Kết, sinh viên, Hà Nội

7374. Nguyễn Quý Khang, hưu trí, Hà Nội

7375. Nguyễn Tất Thắng, kỹ sư, Hà Nội

7376. Trịnh Ngọc Quy, sinh viên, Hà Nội

7377. Trương Minh Văn, tự do, Thanh Hóa

7378. Trần Trung Hiếu, học sinh, Hà Nội

7379. Bùi Thị Hoài Phượng, tiến sỹ, Hà Nội

7380. Lê Thị Oanh, học sinh, Hà Nội

7381. Lê Văn Trình, đầu bếp, Hà Nội

7382. Nguyễn Hồng Phi, nông dân, Hà Nam

7383. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nam

7384. Lê Thị Hương, sinh viên, Nghệ An

7385. Dđào Thị Hương, thợ may, Nam Định

7386. Nguyễn Thị mây, học sinh, Hà Nội

7387. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hà Nội

7388. Trịnh Thị Lý, nông dân, Hà Nội

7389. Trịnh Tuyết Nhi, học sinh, Hà Nội

7390. Vũ Thị Hạnh, tự do, Hà Nội

7391. Vũ Thị Thúy Hằng, giáo viên, Hà Nội

7392. Nguyễn Văn Lý, linh mục, Hà Nam

7393. Nguyễn Thị Thêm, tự do, Hà Nội

7394. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nam Định

7395. Phạm Văn Đáng, tự do, Hà Nội

7396. Phan Thị Huyền, sinh viên, Bắc Giang

7397. Đoỗ Bích Vân, nội trợ, Hà Nội

7398. Đinh Văn Hiền, giảng viên, Hà Nội

7399. Nguyễn Thị Xuân Thu, nội trợ, Hà Nội

7400. Nguyễn Thị Minh, tự do, Hà Nội

7401. Nguyễn Thị Châu, hưu trí, Hà Nội

7402. Nguyễn Văn Chung, công nhân, Hà Nội

7403. Nguyễn Thị An, hưu trí, Hà Nội

7404. Nguyễn Hồng Hạnh, giáo viên, Hà Nội

7405. Nguyễn Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội

7406. Lê Thị Xuân, công nhân, Hà Nội

7407. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, Hà Nội

7408. Phạm Ngọc Tâm, lập trình viên, Hà Nội

7409. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội

7410. Nguyễn Tiến Tùng, tự do, Hà Nội

7411. Phạm Văn Hải, tự do, Thái Bình

7412. Hoàng Thị Thùy Dương, kế toán, Hà Nội

7413. Nguyễn Hữu Trọng, hưu trí, Hà Nội

7414. Phạm Văn Cường, tự do, Hà Nội

7415. Đinh Thị Huệ, tự do, Nam Định

7416. Đặng Thị Kim Dung, hưu trí, Hà Nội

7417. Vũ Đình Bang, hưu trí, Hà Nội

7418. Lương Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội

7419. Nguyễn Chí Luân, hưu trí, Hà Nội

7420. Vũ Thị Thịnh, hưu trí, Hà Nội

7421. Đinh Thị Huê, tự do, Nam Định

7422. Lê Thị Quang, tự do, Nam Định

7423. Nguyễn Văn Hiệu, sinh viên, Hà Nội

7424. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình

7425. Nguyễn Minh Hải, tự do, Hà Nội

7426. Nguyễn Đức Huấn, tự do, Hà Nội

7427. Đinh Văn Thành, sinh viên, Nam Định

7428. Đinh Thị Hường, sinh viên, Hà Nội

7429. Nguyễn Thị Bình, kế toán, Hà Nội

7430. Vũ Hồng Doan, Văn phòng, Hà Nội

7431. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình

7432. Đinh Quốc Bổng, kỹ sư, Nam Định

7433. Nguyễn Văn Chiến, kỹ sư cơ khí, Nam Định

7434. Trần Thị Thơm, kế toán, Nam Định

7435. Nguyễn Trí Hiếu, nhân viên, Nam Định

7436. Vương Thanh Bình, công nhân, Hà Nội

7437. Chu Thị Khuyên, kinh doanh, Hà Nội

7438. Nguyễn Thị Bảy, lao động phổ thông, Hà Nội

7439. Nguyễn Ngọc Tâm, tự do, Hà Nội

7440. Lương Kim Liên, tự do, Hà Nội

7441. Nguyễn Thị Hoàn, hưu trí, Hà Nội

7442. Trần Thị Xuân, tự do, Hà Nội

7443. Trần Quang Hiếu, học sinh, Hà Nội

7444. Đỗ Xuân Trường, học sinh, Hà Nội

7445. Đỗ Phương Thảo, học sinh, Hà Nội

7446. Phạm Thị Thu, tự do, Hà Nội

7447. Tạ Thị Phượng, tự do, Thái Bình

7448. Phan Quang Toàn, tự do, Hà Tĩnh

7449. Vũ Văn Diên, lao động phổ thông, Hà Nam

7450. Nguyễn Sỹ Nhật, thợ xây, Nghệ An

7451. Lê Thị Nhĩ, kế toán, Thái Bình

7452. Trần Thị Hương, sinh viên, Phú Thọ

7453. Nguyễn Văn Hân, lái xe, Nam Định

7454. Lê Thùy Dương, học sinh, Hà Nội

7455. Nguyễn Văn Viên, kỹ thuật viên, Nam Định

7456. Nguyễn Văn Thắng, tự do, Hà Nội

7457. Nguyễn Thị Thu, tự do, Hà Nội

7458. Phạm Hà, kinh doanh, Hà Nội

7459. Nguyễn Thị Thế, tự do, Hưng Yên

7460. Ngô Đức Thành, hưu trí, Hà Nội

7461. Nguyễn Văn Sơn, truyền thông, Thái Bình

7462. Trương Văn Phương, tự do, Thái Bình

7463. Trần Thị Lệ Hải, tự do, Hà Nội

7464. Dương Thị Xuân, tự do, Hà Nội

7465. Nguyễn Quang Hà, tự do, Thanh Hóa

7466. Nguyễn Thị Khoa, giáo viên, Thanh Hóa

7467. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Nghệ An

7468. Nguyễn Văn Vinh, tự do, Nam Định

7469. Đinh Thị Hạt, tự do, Nam Định

7470. Trương Quang Long, nhân viên, Hà Nội

7471. Trần Thị Hiền, sinh viên, Hà Nội

7472. Vũ Trọng Khang, kinh doanh, Hà Nội

7473. Đỗ Thị Huyền, công chức, Hà Nội

7474. Phạm Văn Phóng, kinh doanh, Hà Nội

7475. Trương Thị Huế, nhân viên, Hà Nội

7476. Lê Văn Tầm, cựu chiến binh, hưu trí, tốt nghiệp ĐH khóa
1977-1983 Trường ĐHTH Khắc-cốp (Ucraina -LX cũ), Vũng Tàu

7477. Hà Văn Tiến, cử nhân, Hà Nội

7478. Vũ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nội

7479. Nguyễn Đình Tường, kế toán, Đồng Nai

7480. Tôn Thất Mai, ngư dân, Khánh Hòa

7481. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, TP HCM

7482. Quách Hoàng Thiên Hy, sinh viên, TP HCM

7483. Lại Vân Hòa, kỹ sư, TP HCM

7484. Nguyễn Xuân Văn, làm ruộng, Tuyên Quang

7485. Đinh Hoàng Thắng, tiến sĩ, nguyên Đại sứ Việt Nam tại
Hà Lan

7486. Chau Qui Thien, kỹ sư, Bỉ

7487. Trần Mạnh Hảo, giám đốc công ty tư nhân, Quảng Bình

7488. Đỗ Cao Hiền, nghề nghiệp tự do, Tây Ninh

7489. Nguyen Manh Duong, cựu giáo viên, Bình Định

7490. Nguyễn Thúy Phượng, chuyên viên pháp lý, TP HCM

7491. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Nam Định

7492. Võ Lâm Viễn, sinh viên, Đà Nẵng

7493. Vũ Hoàng An, Canada

7494. Tran Hoang Thu, TS, Hoa Kỳ

7495. Trần Minh Quoc, giáo viên, TP HCM

7496. Tôn Văn Niên, Hoa Kỳ

7497. Lê Manh Hung, thac si, Hoa Kỳ

7498. Đinh Hồng Sơn, đảng viên, nguyên cán bộ Sở Y tế Hà
Giang đã nghỉ hưu, Hà Nội

7499. Lê Viết An, sinh viên, TP HCM

7500. Hoàng Thu Hiền, sinh viên, CHLB Đức

7501. Chi Nguyễn, Network Analyst, Hoa Kỳ

7502. Nguyễn Đức Thành, cựu đảng viên CSVN, Hoa Kỳ

7503. Lê Tấn Cường, kỹ sư cao học điện, CHLB Đức

7504. Nguyễn Bảo Hạnh, thương nghiệp gia, CHLB Đức

7505. Lê Thiên Hương, sinh viên, CHLB Đức

7506. Lê Minh Tiến, sinh viên, CHLB Đức

7507. Lê Minh Thắng, học sinh trung học, CHLB Đức

7508. Tran Bien, CHLB Đức

7509. Nguyễn Dân Trí, kinh doanh, Anh Quốc

7510. Đinh Công Lịch, linh mục Giáo phận Phát Diệm

7511. Nguyễn Nha Trang, Hoa Kỳ

7512. Phan Van Hao, tho lam dong, Hoa Kỳ

7513. Lê Hải Trung, PhD student, Đại học Công nghệ Delft, Vương
quốc Hà Lan

7514. Tony Nguyễn, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ

7515. Le Thi Thanh Dan, nội trợ, TP HCM

7516. Huynh Van Ti, tho may, Long An

7517. Hồ Viết Hùng, cử nhân, Phó giám đốc công ty tư nhân,
Nghệ An

7518. Huỳnh Văn Sơn, nhân viên chuyển phát thư, Australia

7519. Đỗ Quyền, kỹ sư, Hà Nội

7520. Vũ Quang Hậu, du học sinh tại Syney, Australia

7521. Phạm Thông, nghề tự do, Hà Nội

7522. Huỳnh Út Phi Châu, TP HCM

7523. Nguyễn Văn Thọ, hành nghề tự do, Hà Tĩnh

7524. Trần Xuân Tự, cán bộ xã, Hà Tĩnh

7525. Mai Xuân Toản, đảng viên, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân
dân xã, Hà Tĩnh

7526. Giuse Hoang Minh Giam, linh mục, Nam Định

7527. Anh Phan, sinh viên, Hoa Kỳ

7528. Ly Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ

7529. Tran Ngoc Long, Hà Nội

7530. Vuong Van Nga, du học sinh, Hoa Kỳ

7531. Nguyễn Hữu Sơn, Cần Thơ

7532. Nguyễn Manh Hưng, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản

7533. Vo Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản

7534. Tang Nhon Phen, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản

7535. Nguyen Dai Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản

7536. Vũ Mạnh Tiền, kỹ sư, Đồng Nai

7537. Trần Hà Tuấn, nghiên cứu sinh, Hoa Kỳ

7538. Trần Trọng Nghĩa, cán bộ, Hà Nội

7539. Tung Duong, Hoa Kỳ

7540. Phạm Trọng Mỹ, kế toán, TP HCM

7541. Nguyen Phong Bang, quản lý, TP HCM

7542. Đinh Đình Phước, nhân viên văn phòng, Đà Nẵng

7543. Trần Ngọc Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM

7544. Nguyễn Xuân Thu, cựu chiến binh, Hà Nội

7545. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Hà Nội

7546. Phạm Văn Minh, Hà Nội

7547. Lâm Văn Chinh, kỹ sư xây dựng, Hà Nội

7548. Phê-rô Nguyễn Văn Phương, linh mục Dòng Đa Minh, Đăk Lắk

7549. Nguyễn Đăng Hoàng Lân, kiến trúc sư, Hà Nội

7550. Nguyễn Trung Kiên, kĩ sư, Hà Nội

7551. Đinh Dũng Chinh, machinist, Hoa Kỳ

7552. Phan Thanh Hồng, cử nhân luật, TP HCM

7553. Nguyễn Đình Quang, kỹ sư, TP HCM

7554. Thanh Lan Lê, Retired Teacher, Hoa Kỳ

7555. Lê Châu, kỹ sư Điện toán, Hoa Kỳ

7556. Nguyễn Văn Dung, cựu chiến binh, Hải Dương

7557. Lê Thanh Hiệp, công dân Việt Nam, TP HCM

7558. Hà Quốc Vũ, kinh doanh, TP HCM

7559. Nguyễn Công Lý, cựu chiến binh, Hải Dương

7560. Vinh D Nguyen, Hoa Kỳ

7561. Trần Anh Nam, kỹ sư, TP HCM

7562. Trần Văn, dược sĩ, Hoa Kỳ

7563. Nguyễn Văn Cần, làm nông, Nghệ An

7564. Nguyễn Duy Nhân, giảng viên đại học, TP HCM

7565. Vũ Phong, công nhân, TP HCM

7566. Lê Tuấn Kiệt, cử nhân, Vũng Tàu

7567. Lê Đức Thông, kỹ sư, TP HCM

7568. Phạm Minh Tuấn, công nhân, Kiên Giang

7569. Hồ Thị Thanh Nga, giáo viên, nghiên cứu sinh, Australia

7570. Phạm Hải Đăng, Hà Nội

7571. Phan Văn Quốc, Quảng Bình

7572. Nguyễn Văn Hùng, kinh doanh, Ba Lan

7573. Nguyễn Bá Hiền, lao động tự do, Bình Thuận

7574. Vũ Văn Bằng, Phó Viện trưởng Viện Công nghệ nước và
Môi trường, VUSTA

7575. Dong Thi Kim Chi, giáo viên, TP HCM

7576. Nguyễn Tuấn Phong, thạc sĩ, Hà Nội

7577. Nguyễn Văn Huệ, cửu vạn, Nghệ An

7578. Nguyễn Văn Đức, lái xe, Nghệ An

7579. Nguyễn Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An

7580. Nguyễn Văn Toàn, học sinh, Nghệ An

7581. Vũ Thị Tiết Hạnh, giảng viên Đại học Hàng hải, Hải
Phòng

7582. Chu Giang Sơn, kỹ sư điện, Hà Nội

7583. Nguyễn Trung Kiên, kinh doanh, Hà Nội

7584. Phùng Thị Phên, kế toán, TP HCM

7585. Nguyễn Hoàng Nguyên, TP HCM

7586. Nguyen Van Son, tài xế, Australia

7587. Nguyễn Trọng Kiên, thạc sĩ, doanh nhân, Hà Nội

7588. Võ Trần Phương, Quảng Trị

7589. Cao Tuyết Trinh, học sinh, Nghệ An

7590. Nguyễn Thị Thanh Ngân, học sinh, Đồng Nai

7591. Lai The Ninh, Bỉ

7592. Võ Văn Chánh, Tiền Giang

7593. Nguyễn Thanh Giang, TS, Hà Nội

7594. Nguyễn Minh Tuấn, kỹ sư, TP HCM

7595. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư điện, CHLB Đức

7596. Nguyễn Vinh Khoa, sinh viên, CHLB Đức

7597. Tạ Đình Hiến, nghề nghiệp tự do, Hưng Yên

7598. Đỗ Vũ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội

7599. Minh Quân, sinh viên, Huế

7600. Phan Trần Minh, kinh doanh, TP HCM

7601. Đỗ Lê Thị Trinh, viên chức, TP HCM

7602. Lê Hoàng, học sinh, TP HCM

7603. Lê Thụy, học sinh, TP HCM

7604. Phạm Bá Hải, TP HCM

7605. Hồ Tài, giáo viên, TP HCM

7606. Nguyễn Đình Văn, Giám đốc công ty GIVA plus, Cộng hòa
Czech

7607. Hà Bình Minh, hưu trí, Lâm Đồng

7608. Lê Minh Sơn, cựu quân nhân, giám đốc, Tây Ninh

7609. Lâm Bình Bắc, Civil Engineer, ÚC

7610. Đặng Thị Hương, hưu trí, Hà Nam

7611. Phan Văn Tấn, công nhân, Thái Bình

7612. Nguyen Duy, làm nông, Đồng Nai

7613. Biện Quang Thanh, giáo viên, Nghệ An

7614. Nguyễn Thị Diệu Huyền, thạc sĩ, Anh Quốc

7615. Vũ Thanh Ca, PGS TS, cán bộ Bộ Tài nguyên – Môi
trường, Hà Nội

7616. Nguyễn Kim Liên, Australia

7617. Nguyễn Bạch, cựu giáo viên, Australia

7618. Hoàng Ngọc Tú, kỹ sư, CHLB Đức

7619. Hoàng Văn Thảnh, cựu quân nhân, Hà Nội

7620. Trần Hồng Vân, nghỉ hưu, Hà Nội

7621. Nguyen Van Tuyen, thạc sĩ, bác sĩ, Bắc Giang

7622. Nguyễn Trọng Hoài, kiến trúc sư, Hà Nội

7623. Đặng Tiến Quân, sinh viên, Bà Rịa-Vũng Tàu

7624. Tran Minh Quang, kỹ sư, Hà Nội

7625. Bùi Đức Viên, làm ruộng và môi giới bất động
sản, Thái Bình

7626. Hồ Văn Trước, TP HCM

7627. Đỗ Đình Thái, công nhân, TP HCM

7628. Cao Bá Cảnh, doanh nhân, Hà Nội

7629. Nguyen Thi Bich Dung, giám đốc công ty tư nhân, TP HCM

7630. Phan Thu Hải, cán bộ hưu trí, trước đây là cán bộ
Viện Dầu Khí Việt Nam, Hà Nội

7631. Son Quy, Canada

7632. Tran Ngoc Anh, thạc sĩ, Hoa Kỳ

7633. Nguyễn Phạm Hoàng Chánh, sinh viên, Đồng Nai

7634. Lê Mạnh Cần, Hà Nội

7635. Nguyễn Việt Lâm, kế toán, Hà Tĩnh

7636. Vu Van Tuan, Cộng hòa Czech

7637. Thuấn Trần, Serigrafer, Đan Mạch

7638. Nguyễn Văn Huân, giáo viên, TP HCM

7639. Phạm Quốc Bảo, kỹ sư, Bình Phước

7640. Lê Cẩm Tú, kỹ sư, TP HCM

7641. Hoàng Anh Vũ, kỹ sư, Team Leader, Quảng Nam

7642. Bùi Thế Hưng, kỹ sư, Na Uy

7643. Phạm Tấn Phước, lao động tự do, Tây Ninh

7644. Trương Minh Đức, kỹ sư, Ba Lan

7645. Nguyen Thai Truc, kế toán, Hoa Kỳ

7646. Nguyen Tai Thuong, CHLB Đức

7647. Phạm Minh Long, kĩ sư, Na Uy

7648. Tran T Huong, công chức về hưu, Canada

7649. Hoa Tran, Hoa Kỳ

7650. Phạm Việt Hùng, kỹ sư, Hà Nội

7651. Nguyễn Khánh Toàn, kỹ sư, Đài truyền hình WRD, Cologne,
CHLB Đức

7652. Hien Hoang, Hoa Kỳ

7653. Vũ Ngọc Ánh, nhà văn, Hoa Kỳ

7654. Tôn Thất Thành, biên tập viên, TP HCM

7655. Tri Ngo, hưu trí, Vancouver, Canada

7656. Trần Hiện, nông dân, Đồng Nai

7657. Bùi Thị Thúy Hồng, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh
tiến sĩ, TP HCM

7658. Trần Hải Bằng, nghiên cứu sinh, khoa Nông nghiệp Đại
học Kyushu, Nhật Bản

7659. Ngo Thi Dieu, thư ký, Hoa Kỳ

7660. Le Tu Phuong Chi, thạc sĩ, bác sĩ, Khoa Ung bướu Phụ khoa
Bệnh viện Từ Dũ, TP HCM

7661. Lê Hồng Phong, Hà Nội

7662. Be Minh Duc, Canada

7663. Bàng Thế Quân, TP HCM

7664. Tô Xuân Thành, nguyên là cựu quân nhân Hải quân, Nghệ An

7665. Nguyen Thi Thu Thuy, kỹ sư, TP HCM

7666. Huynh Van Tuan, Cần Thơ

7667. Huỳnh Thị Hồng, hưu trí, Quảng Nam

7668. Phan Trung Ha, nông dân, Kiên Giang

7669. Nguyễn Anh Khoa, sinh viên, TP HCM

7670. Kiều Quốc Thư, giáo viên, Hà Nội

7671. Nguyễn Thăng Long, Hà Nội

7672. Nguyen Tuan Anh, Hà Nội

7673. Nguyễn Thành Đô, sinh viên tại trường Coastline College, Hoa
Kỳ

7674. Mai Thanh Tùng, công nhân, Long An

7675. Trương Hồng Hiếu, nghiên cứu sinh tại LB Nga

7676. Trần Thị Vương, bưu chính viễn thông, TP HCM

7677. Hoa Thai Le, thợ làm móng, Hoa Kỳ

7678. Phạm Quốc Tuấn, Bà Rịa – Vũng Tàu

7679. Nguyễn Gia Long, giám đốc doanh nghiệp, Cần Thơ

7680. Nguyễn Hồng Huy, học sinh, Cần Thơ

7681. Ngô Ngọc Lan, kỹ sư, Cần Thơ

7682. Nguyễn Văn Cần, nông dân, Nghệ An

7683. Phan Thị Khai, nông dân, Nghệ An

7684. Nguyễn Thái Sơn, kinh doanh, Nghệ An

7685. Nguyễn Thị Vân, bán thuốc, Nghệ An

7686. Nguyễn Thị Ngọc, kinh doanh, Nghệ An

7687. Cao Minh Huyền, quay phim, Nghệ An

7688. Nguyễn Thị Oanh, nhiếp ảnh, Nghệ An

7689. Cao Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An

7690. Cao Linh Thiên, học sinh, Nghệ An

7691. Nguyễn Văn Hưng, học sinh, Nghệ An

7692. Nguyễn Thị Loan, kinh doanh, Nghệ An

7693. Lâm Kim Dung, bác sĩ Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn BV An Bình,
TPHCM

7694. Vũ Văn Hợp, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ
tịch kiêm Giám đốc NXB Thời Đại, Hà Nội

7695. Nguyễn Quốc Khánh, giáo viên, Hà Nội

7696. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư tin học, Hungary

7697. Đỗ Diền, TP HCM

7698. Nguyễn Văn Toản, sinh viên, Hà Nam

7699. Đỗ Minh Quân, công nhân, CHLB Đức

7700. Hoàng Diệu, Australia

7701. Nguyễn Văn Nhất, kỹ sư, Bắc Ninh

7702. Đặng Hoàng Hùng, nhân viên, TP HCM

7703. Phan Ái Quốc, sinh viên, TP HCM

7704. Đặng Thế Tài, nghề nghiệp tự do, Nam Định

7705. Tran Van Phuc, Hoa Kỳ

7706. Võ An Tuyên, giáo viên, Ninh Thuận

7707. Nguyễn Thành Luân, kỹ sư, Hà Nội

7708. Trần Thị Kim Lan, CHLB Đức

7709. Trần Minh Tuấn, kiến trúc - trang trí nội thất, TP HCM

7710. Do Duc Vien, GS đại học, Canada

7711. Peter Phan, Computer Engineer, Hoa Kỳ

7712. Nguyen Luong, bác sĩ, Hoa Kỳ

7713. Phạm Tiền Phong, TP HCM

7714. Huỳnh Vĩnh Tiến, doanh nhân, Sóc Trăng

7715. Lâm Công Võ, Cà Mau

7716. Nguyen Dinh Dung, viên chức, Hà Nội

7717. Ngô Đình Long, Đà Nẵng

7718. Đỗ Quốc Khanh, Toronto, Canada

7719. Võ Thế Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7720. Chu Hoàng Phong, sinh viên, Australia

7721. Trần Văn Muôn, nguyên là sỹ quan QĐNND Việt nam, CHLB Đức

7722. Trần Đình Thiên, Giám đốc công ty tư nhân, TP HCM

7723. Nguyễn Chí Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM

7724. Nguyen Thien Phuc, Automotive Performance Specialist, Hoa Kỳ

7725. Nguyễn Việt Anh, sinh viên cao học, Ecole Polytechnique, Pháp

7726. Hoàng Trần Trung, sinh viên, Hà Nội

7727. Nguyễn Hoàng Giang, sinh viên, TP HCM

7728. Đỗ Nam Hải, doanh nhân, Hải Phòng

7729. Đinh Vũ Hoàng Dân, sinh viên, TP HCM

7730. Võ Trương Đức Nhân, sinh viên, Đà Nẵng

7731. Bùi Quang Học, kiến trúc sư, TP HCM

7732. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư, Quảng Trị

7733. Nguyen Tan Tuoc, kinh doanh, Hoa Kỳ

7734. Châu Vĩnh Hài, công chức, Hoa Kỳ

7735. Văn Thành, cử nhân, Huế

7736. Nguyễn Thế Dũng, cựu chiến binh, Hưng Yên

7737. Nguyen Van Tri, Australia

7738. Pham Tuan Khoi, bác sĩ, TP HCM

7739. Nguyễn Vũ Thân, Phó bí thư thường trực đảng bộ, Tổng
công ty Văn hóa Sài Gòn, TP HCM

7740. Hoàng Đình Thành, kiến trức sư, Hà Nội

7741. Phan Minh Nhẫn, Canada

7742. Nguyễn Thị Đào, Canada

7743. Phan Minh Tâm, Canada

7744. Phan Minh Trí, Canada

7745. Phan Minh Đức, Canada

7746. Phan Minh Duy, Canada

7747. Phan Thị Hạnh, Canada

7748. Phan Minh Tiến, Canada

7749. Nguyễn Tuấn Thành, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, Hà
Nội

7750. Pham Vinh Huy, TP HCM

7751. Lê Văn Quang, sinh viên, Cần Thơ

7752. Đoàn Hữu Phố, công nhân, Bình Dương

7753. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa

7754. Trần Thị Thu Trang, luật sư, Hà Nội

7755. Angela Nguyen Le, nha sỹ, Hoa Kỳ

7756. Nguyễn Trọng Hòa, cử nhân, Kon Tum

7757. Nguyễn Nhựt Dân, công dân Việt Nam, TP HCM

7758. Phạm Thu Hà, công dân, TP HCM

7759. Trần Trọng Tiến, thương gia, TP HCM

7760. Nguyen Van Phuong, Hà Nam

7761. Lê Hiền Minh, Vūng Tàu

7762. Xinh Bui, Hoa Kỳ

7763. Nguyễn Công Hạnh, hưu trí, nguyên bộ đội Việt Minh, TP
HCM

7764. Nguyen Van Hung, bác sĩ, Hoa Kỳ

7765. Nguyễn Đức Hoàng, kỹ sư, Nghệ An

7766. Nguyen Hai Long, CHLB Đức

7767. Bùi Chưởng, tiến sĩ, Pháp

7768. Lê Minh Ngọc, lao động tự do, Hà Nội

7769. Hà Duy Trung Nguyên, TP HCM

7770. Trúc Lâm, Canada

7771. Mạc Đức Minh, doanh nhân, Hải Phòng

7772. Trần Sỹ Tin, Hà Tĩnh

7773. Trịnh Thu Hà, kinh doanh, Hà Nội

7774. Nguyễn Văn Cường, Hải Phòng

7775. Đinh Trung Thành, bác sĩ, đang tu nghiệp tại Pháp

7776. Phạm Thị Thu Phương, kĩ sư, Hàn Quốc

7777. Phạm Ngọc Hoàng, sinh viên, Hà Tĩnh

7778. Anthony Hoang, Electrical Engineer, Hoa Kỳ

7779. Nguyễn Hồng Dương, kỹ sư, Giám đốc Công ty TNHH, Vũng
Tàu

7780. Đặng Minh Kháng, hưu trí, Vũng Tàu

7781. Trịnh Xuân Hài, cựu cán bộ giảng dạy khoa Toán Đại
học Hồng Đức Thanh Hóa, đảng viên, cựu chiến binh nhập ngũ
3-79, Thanh Hóa

7782. Bùi Đăng Thuấn, kỹ sư, TP HCM

7783. Nguyễn Tuấn Anh, MBA, CPA, Hà Nội

7784. Khong Quoc An, sinh viên, TP HCM

7785. Phạm Xuân Anh, lao động tự do, Hà Nội

7786. Ngô Xuân Hải, cán bộ, Hà Nội

7787. Trịnh Xuân Thủy, kinh doanh, TP HCM

7788. Le Ngoc Minh Chau, Hoa Kỳ

7789. Nguyến Văn Khánh, Bắc Giang

7790. Nguyễn Văn Liễn, kỹ sư, Hoa Kỳ

7791. Nguyễn Xuân Thủy, kỹ sư, Đồng Nai

7792. Nguyễn Đỗ Phong, kinh doanh, TP HCM

7793. Lại Hải Hà, Hà Nội

7794. Trần Văn Trường, thợ mộc, Hà Nam

7795. Tran Thi Thu Huong, nhân viên nhà nước, TP HCM

7796. Vu Do, nghề tự do, Hà Nội

7797. Ngô Quang Minh, học sinh, TP HCM

7798. Nguyễn Phúc Hưng, nhân viên, kinh doanh, TP HCM

7799. Võ Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ

7800. Trần Thị Thanh Mai, Hà Nội

7801. Lê Thành Luân, sinh viên, TP HCM

7802. Đào Phương, kỹ sư, TP HCM

7803. Nguyễn Ngọc Oanh, bút danh Hoàng Yến, nguyên trưởng Ban
Biên tập của một tờ tạp chí, Hà Nội

7804. Trần Lợi, kỹ sư, TP HCM

7805. Phạm Đình Tuấn, thương phế binh, Cần Thơ

7806. Lê Hoàng Tùng, kỹ sư, Hà Nội

7807. Nguyen Hiep, kỹ sư, giám đốc doanh nghiệp, Nam Định

7808. Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ

7809. Nguyễn Thái Sơn, công dân, TP HCM

7810. Phan Rick, kỹ sư, Canada

7811. Võ Bá Linh, lao động tư do, TP HCM

7812. Vũ Thị Thúy, cử nhân, Hà Nội

7813. Nguyễn Anh Hào, cử nhân, nhân viên kinh doanh vàng bạc,
Nghệ An

7814. Nguyễn Thái Sơn, giáo viên, TP HCM

7815. Trần Khánh Dương, kinh doanh, TP HCM

7816. Nguyễn Hữu Phi, sinh viên, Cà Mau

7817. Phùng Hữu Thanh, cử nhân kinh tế, Hà Nội

7818. Lê Thúy Hiền, công nhân, Ba Lan

7819. Dương Tấn Lượng, cử nhân, TP HCM

7820. Tran Van Tan, CHLB Đức

7821. Nguyễn Đức Minh, kỹ sư, TP HCM

7822. Nguyễn Thanh Long, TP HCM

7823. Phùng Mai Hưng, buôn bán, Hà Nội

7824. Hoàng Thị Bích, kinh doanh, TP HCM

7825. Cao Hoàng Long, sinh viên, TP HCM

7826. Nguyễn Quốc Khánh, buôn bán, TP HCM

7827. Mai Xuan Ngon, thạc sĩ, TP HCM

7828. Trương Thị Mỹ Trinh, cử nhân, TP HCM

7829. Đoàn Lưu Hùng Minh, TP HCM

7830. Đặng Ngọc Lan, giảng viên, nghiên cứu viên, Hà Nội

7831. Vũ Quang Huy, kĩ sư, TP HCM

7832. Tăng Trọng Thức, TP HCM

7833. Nguyen Anh Minh, kỹ sư, Hà Nội

7834. Nguyễn Thị Thúy Hà, cử nhân, TP HCM

7835. Vũ Đình Công, hưu trí, Hải Phòng

7836. Nguyễn Quốc Ân, cựu chiến binh, đã nghỉ hưu, Hà Nội

7837. Nguyễn Khắc Hiệp, hưu trí, Hoa Kỳ

7838. Phạm Minh Thế, kinh doanh, TP HCM

7839. Huan Phung, electrician, Hoa Kỳ

7840. Duong Thi Trinh, kinh doanh, Bình Phước

7841. Hiep Vu, technician polishing, Hoa Kỳ

7842. Nguyễn Thành, nhân viên hành chính - đối ngoại, Hà Nội

7843. Tran Nguyen, sinh viên, Canada

7844. Nguyễn Trát, Cựu chiến binh E25 Công Binh QK7, TP HCM

7845. Lê Minh Nhân, kỹ sư, TP HCM

7846. Phạm Đ Thắng, kỹ sư, Đan Mạch

7847. Ho Thi Tuyet Hong, Manicurist, Hoa Kỳ

7848. Đoàn Trần Đức, Pháp

7849. Tôn Thị Kim Chi, hưu trí, CHLB Đức

7850. Ca Dao, Pháp

7851. Hoàng Ngọc Công, linh mục giáo phận Sài Gòn

7852. Nguyen Tuan Anh, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7853. Vo Van Thanh, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7854. Le Thi Nga, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7855. Pham Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7856. Le Tan Duong, doanh nhân, Cộng hòa Czech

7857. Đỗ Thái Sơn, kỹ sư, Hoa Kỳ

7858. Quang Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ

7859. Dang Minh Son, công nhân, TP HCM

7860. Đinh Ngọc Quyết, nghề tự do, TP HCM

7861. Pham Minh Tung, programmer, Australia

7862. Nguyễn Ái Liên, nhân viên văn phòng, TP HCM

7863. Hoàng Kim Sơn, doanh nghiệp tư nhân xăng dầu, Daklak

7864. Hoàng Ngọc Anh Thư, học sinh, TP HCM

7865. Nguyễn Hoàng Anh, học sinh, TP HCM

7866. Lê Hòa, Huế

7867. Lương Văn Phước, Hoa Kỳ

7868. Nguyễn Nữ Như Nghĩa, Hoa Kỳ

7869. Nguyen Thi Ngoc Anh, Document Controller, Canada

7870. Dinh Van Thanh, TP HCM

7871. Nguyen Van Thuan, công nhân tự do, Hà Nội

7872. Nguyễn Công Hạnh, Ninh Thuận

7873. Chu Trọng Thi, kỹ sư, Vũng Tàu

7874. Trần Văn Vinh, kỹ sư, Vũng Tàu

7875. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Vũng Tàu

7876. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Vũng Tàu

7877. Nguyễn Tri Phương, kỹ sư, Vũng Tàu

7878. Phạm Tuấn, lập trình viên, Hoa Kỳ

7879. Pham Quốc Việt, cựu quân nhân, Hà Nội

7880. Nguyễn Hưng, công nhân, Hà Nội

7881. Le Ngoc Thanh, giáo viên, TP HCM

7882. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Ninh Thuận

7883. Trần Yên Trường, Ninh Bình

7884. Trân Minh Nhât, Bình Định

7885. Phạm Hoàn Cầu, kinh doanh, TP HCM

7886. Tăng Phan Thanh Hiệp, kỹ sư, TP HCM

7887. Tăng Châu Huy, sinh viên, TP HCM

7888. Lê Minh Châu, nông dân, Tiền Giang

7889. Nguyen Tin Nang, Hà Nội

7890. Nguyễn Thị Nhâm, giáo viên, Hải Dương

7891. Giản Tư Thành, kỹ sư, TP HCM

7892. Lê Tiến Quang, công nhân viên chức, Tây Ninh

7893. Hồ Thái Hùng, sinh viên, Huế

7894. Le Ngoc Thanh, kiến trúc sư, TP HCM

7895. Tin Năng, Hà Nội

7896. Trần Đình Thịnh, kinh doanh tự do, TP HCM

7897. Quốc Truơng, bác sĩ, Australia

7898. Nguyễn Kim Thái, nhà báo, Quảng Ninh

7899. Lê Văn Hưng, kỹ sư, Đắk Lắk

7900. Nguyễn Phương Bắc, kỹ sư, TPHCM

7901. Nguyễn Xuân Ngọc, kỹ sư, Vũng Tàu

7902. Cao Thị Dung, nhân viên, Hà Nội

7903. Phạm Công Khanh, kỹ sư, Vũng Tàu

7904. Lê Trung Cường, kỹ sư, Vũng Tàu

7905. Le Van Xuan, cán bộ hưu trí, Dak Lak

7906. Le Thanh Hai, kỹ sư, Hà Nội

7907. Nguyễn Văn Lâm, công dân, Nghệ An

7908. Nguyễn Ngọc Nữ, công nhân, Cà Mau

7909. Nguyễn Văn Sĩ, công nhân, Cà Mau

7910. Quách Văn Mừng, công nhân, Bạc Liêu

7911. Nguyễn Chí Nguyện, công nhân, Cà Mau

7912. Tô Văn Hây, công nhân, Cà Mau

7913. Lê Thanh Tí, công nhân, Bạc Liêu

7914. Huỳnh Quốc Văn, công nhân, Cà Mau

7915. Trương Thu Hai, công nhân, Bạc Liêu

7916. Ngô Thúy Mơn, công nhân, Cà Mau

7917. Trương Diễm My, công nhân, Bạc Liêu

7918. Cao Hải Minh, công nhân, Bạc Liêu

7919. Phạm Thị Tiền, công nhân, Đồng Tháp

7920. Nguyễn Ngọc Dũng, nhân viên văn phòng, Hải Phòng

7921. Trần Đăng Tân, thợ điện, Bà Rịa - Vũng Tàu

7922. Trần Định Tuyến, doanh nhân, TP HCM

7923. Nguyễn Việt Cường, lao động tự do, Hà Nội

7924. Đặng Văn Minh, nghề tự do, Đồng Tháp

7925. Luong Van Dung, TP HCM

7926. Kim Văn Vũ, nông dân, Bình Dương

7927. Phạm Khánh Toàn, sinh viên, Hải Dương

<h2>Đợt 23:</h2>

7928. Tăng Thị Nga, phong trào học sinh sinh viên miền Nam trước
1975, TP HCM

7929. Huỳnh Kim Thanh Thảo, MBA, Washington University, Hoa Kỳ

7930. Văn Thanh Tuấn, giáo viên, Đồng Nai

7931. Phan Thị Thu Phương, công nhân viên, đảng viên Đảng
Cộng sản Việt Nam, TP HCM

7932. Cao Thanh Bình, TP HCM

7933. Lê Đình Đại, nông dân, Bình Dương

7934. Nguyễn Kiến Việt, luật sư, TP HCM

7935. Dương Thành Đạt, kinh doanh, TP HCM

7936. Nguyễn Tuấn Linh, kỹ sư, Ninh Bình

7937. Nguyễn Văn Thơm, kỹ sư, Vũng Tàu

7938. Nguyễn Hữu Phú, kỹ sư, Đà Nẵng

7939. Phạm Kim Lương, TP HCM

7940. Nguyen Thi Dieu Thuy, giáo viên, Hà Nội

7941. Nguyễn Minh Quang, Canada

7942. Hoàng Thế Tuấn, nghiên cứu viên, Hưng Yên

7943. Nguyễn Đức Thanh, kỹ sư, TP HCM

7944. Huynh Van Khoa, công nhân, Hoa Kỳ

7945. Nguyen Duy Đoan, công nhân viên, TP HCM

7946. Huynh Le Chau, giáo viên, Hoa Kỳ

7947. Vo Hung, kiểm soát viên Bộ Hàng hải, Hoa Kỳ

7948. Lê Kim Tú, Hoa Kỳ

7949. Nguyễn Hiền Trí, nhạc công, Hoa Kỳ

7950. Lê Văn Thu, TP HCM

7951. Đào Tuấn Anh, kỹ sư, Hải Phòng

7952. Phạm Tuần Huy, xây dựng, TP HCM

7953. Trần Ngọc Khương, thạc sĩ, Australia

7954. Khâu Thị Quốc Hoa, nội trợ, Phần Lan

7955. Ngô Văn Mạnh Tiến, sản xuất bao bì, TP HCM

7956. Trương Công Quốc Túy, TP HCM

7957. Lê Quang, học sinh, TP HCM

7958. Chu Ngoc Diep, lái xe, Hà Nội

7959. Nghĩa Nguyễn, kỹ sư CNTT, Hoa Kỳ

7960. Lê Minh Hưng, kỹ sư, Hà Nội

7961. Nguyễn Hồng Minh, giám đốc doanh nghiệp, Bình Phước

7962. Võ Hùng Oanh, Hoa Kỳ

7963. Nguyen Thanh Son, thạc sĩ, Hà Nội

7964. Le Thang, Cộng hòa Czech

7965. Mai Văn Bình, kỹ sư, TP HCM

7966. Phan Thanh Ha, TS, Hà Nội

7967. Hồ Hữu Nghị, kỹ sư, TP HCM

7968. Hồ Mỹ Linh, du học sinh, Hoa Kỳ

7969. Nguyễn Chì Lô, Hoa Kỳ

7970. Nguyễn Kỳ Hiếu, Hoa Kỳ

7971. Hà Hồng, nông dân, Đà Nẵng

7972. Nguyen Xuan Khai, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ

7973. Nguyen Thanh Nga, bác sĩ, Vũng Tàu

7974. Le Ngoc Minh, cán bộ, Bắc Giang

7975. Ngyễn Văn Kỳ, kinh doanh, Đà Nẵng

7976. Hồ Sĩ Phu, nông dân, Bình Định

7977. Hồ Sĩ Tạo, TS, Hà Nội

7978. Lê Công Nam, nhân viên, Nghệ An

7979. Đỗ Điển Hải, kỹ sư, Vũng Tàu

7980. Lý Huy Thông, lao động tự do, Nha Trang

7981. Nguyễn Thành Danh, công nhân, Hoa Kỳ

7982. Nguyễn Văn Thăng, hưu trí, An Giang

7983. Tạ B Long, chuyên gia tư vấn truyền thông, Hà Nội

7984. Nguyễn Vũ Hoài Minh, nghiên cứu viên, Hàn Quốc

7985. Nguyễn Quang Thanh, linh mục Giáo phận Vinh

7986. Nguyen Thị Quý, nông dân, Hà Tĩnh

7987. Nguyễn Thanh Bình, nông dân, Hà Tĩnh

7988. Nguyễn Đức Khang, nông dân, Hà Tĩnh

7989. Nguyễn Quang Ninh, nông dân, Hà Tĩnh

7990. Nguyễn Đức An, nông dân, Hà Tĩnh

7991. Nguyễn Thị Tịnh, nông dân, Hà Tĩnh

7992. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh

7993. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Tĩnh

7994. Trần Thị Yến, nông dân, Hà Tĩnh

7995. Trần Thu Hằng, giáo viên, Thanh Hóa

7996. Lê Trung Toản, kỹ sư, Ninh Thuận

7997. Nguyễn Thanh Phụng, nhân viên văn phòng, Gia Lai

7998. Nguyễn Hữu Trung, cán bộ ngân hàng, Hà Nội

7999. Phan Minh Tuệ, kiến trúc sư, Phú Thọ

8000. Đặng Châu Tú, kinh doanh tự do, Hà Nội

***********************************

Entry này được tự động gửi lên từ trang Dân Luận
(https://danluan.org/tin-tuc/20130310/kien-nghi-72-danh-sach-nguoi-ky-kien-nghi-sua-doi-hien-phap-1992-tu-6001-8000),
một số đường liên kết và hình ảnh có thể sai lệch. Mời
độc giả ghé thăm Dân Luận để xem bài viết hoàn chỉnh. Dân
Luận có thể bị chặn tường lửa ở Việt Nam, xin đọc
hướng dẫn cách vượt tường lửa tại đây
(http://kom.aau.dk/~hcn/vuot_tuong_lua.htm) hoặc ở đây
(http://docs.google.com/fileview?id=0B_SKdt9lFNAxZGJhYThiZDEtNGI4NC00Njk3LTllN2EtNGI4MGZhYmRkYjIx&hl=en)
hoặc ở đây (http://danluan.org/node/244).

Dân Luận có các blog dự phòng trên WordPress
(http://danluan.wordpress.com) và Blogspot (http://danluanvn.blogspot.com),
mời độc giả truy cập trong trường hợp trang Danluan.org gặp
trục trặc... Xin liên lạc với banbientap(a-còng)danluan.org để
gửi bài viết cho Dân Luận!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét